1.2. Từ vựng tiếng Anh về thiết bị cầm tay. Nếu bạn đã quan tâm máy chạy bộ tiếng Anh là gì thì không thể bỏ qua các từ vựng về thiết bị cầm tay trong phòng tập gym dưới đây: Barbell: Thanh tạ đòn. Dumbbell: Tạ cầm tay. Adjustable dumbbell: Tạ cầm tay tập gym có thể
Check 'trốn chạy' translations into English. Look through examples of trốn chạy translation in sentences, listen to pronunciation and learn grammar.
Tìm hiểu từ chạy trốn tán loạn tiếng Anh là gì? nghĩa của từ chạy trốn tán loạn và cách dùng đúng trong văn phạm tiếng Anh có ví dụ minh hoạ rất dễ hiểu, có phiên âm cách đọc
TRUYỆN CHỈ ĐĂNG DUY NHẤT TRÊN WATTPADVào đọc rồi biết.Mọi thứ chỉ là tưởng tượng cho vui nên không áp đặt đọc truyện (TayNew) Chạy Trốn Ánh Trăng (Hoàn) được đăng bởi tuhgrace
Chạy thận là gì. Thận của người bình thường lọc khoảng 120-150 lít máu mỗi ngày. Nếu thận không hoạt động hiệu quả, chất thải sẽ tích tụ trong máu. Nguyên nhân thận hoạt động không hiệu quả có thể do một tình trạng suy giảm chức năng mãn tính hay một vấn đề
Làm thế nào để bạn dịch "bỏ trốn" thành Tiếng Anh: decamp, run away, abscond. Câu ví dụ: Cô chỉ muốn bỏ tôi lại để bỏ trốn với anh ta, đúng chứ?
9NJ42e. Từ điển Việt-Anh chạy trốn Bản dịch của "chạy trốn" trong Anh là gì? vi chạy trốn = en volume_up flee chevron_left Bản dịch Người dich Cụm từ & mẫu câu open_in_new chevron_right VI chạy trốn {động} EN volume_up flee Bản dịch VI chạy trốn {động từ} chạy trốn từ khác bỏ chạy, bôn tẩu, tẩu thoát, chuồn, bỏ trốn volume_up flee {động} Cách dịch tương tự Cách dịch tương tự của từ "chạy trốn" trong tiếng Anh chạy động từEnglishruntrốn động từEnglishhideescapelurksneakbỏ trốn động từEnglishfleerun offchạy mất động từEnglishrun awayrun offchạy biến động từEnglishrun offrun awaychạy theo động từEnglishrun afterchạy ngang qua động từEnglishrun acrossrun acrosschạy ngược chạy xuôi động từEnglishrun aboutlẩn trốn động từEnglishtake coverchạy va phải động từEnglishrun intochạy theo thứ gì động từEnglishrun after sthchạy hết tốc lực động từEnglishrun at full speedchạy thoát khỏi động từEnglishescape from Hơn Duyệt qua các chữ cái A Ă Â B C D Đ E Ê G H I K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V X Y Những từ khác Vietnamese chạychạy biếnchạy hết tốc lựcchạy mấtchạy ngang quachạy ngược chạy xuôichạy rất nhanhchạy theochạy theo thứ gìchạy thoát khỏi chạy trốn chạy va phảichạy đichạy đuachải răngchải đầuchảo sâu lòngchảy máuchảy mủchảy ngượcchảy nước miếng commentYêu cầu chỉnh sửa Động từ Chuyên mục chia động từ của Chia động từ và tra cứu với chuyên mục của Chuyên mục này bao gồm cả các cách chia động từ bất qui tắc. Chia động từ Cụm từ & Mẫu câu Chuyên mục Cụm từ & Mẫu câu Những câu nói thông dụng trong tiếng Việt dịch sang 28 ngôn ngữ khác. Cụm từ & Mẫu câu Treo Cổ Treo Cổ Bạn muốn nghỉ giải lao bằng một trò chơi? Hay bạn muốn học thêm từ mới? Sao không gộp chung cả hai nhỉ! Chơi Let's stay in touch Các từ điển Người dich Từ điển Động từ Phát-âm Đố vui Trò chơi Cụm từ & mẫu câu Công ty Về Liên hệ Quảng cáo Đăng nhập xã hội Đăng nhập bằng Google Đăng nhập bằng Facebook Đăng nhập bằng Twitter Nhớ tôi Bằng cách hoàn thành đăng ký này, bạn chấp nhận the terms of use and privacy policy của trang web này.
Skip to main content Skip to secondary menu Skip to primary sidebarFindZonHọc tiếng Anh với từ điển thuật ngữ, ngữ pháp kèm ví dụEnglish – Vietnamese Vietnamese – English Example Learning Idiom Grammar Speaking & Listening English Book About Us Contact Us Privacy You are here Home / Vietnamese – English / Chạy trốn tán loạn tiếng Anh là gì? Written By FindZonchạy trốn tán loạn * nđtừ- skedaddle 5/5 - 2 Bình chọn Liên QuanGầy và cao lêu nghêu tiếng Anh là gì?Lừa rừng tiếng Anh là gì?Thợ đóng tàu tiếng Anh là gì?Hành động kỳ cục tiếng Anh là gì?Công tắc đèn cốt tiếng Anh là gì?Múa xoay tròn tiếng Anh là gì?Trời ơi tiếng Anh là gì?Ngôi nhà thô sơ tiếng Anh là gì?Ngựa lai tiếng Anh là gì?Xâm đoạt tiếng Anh là gì?About Website giải thích từ ngữ, thuật ngữ và cấu trúc ngữ pháp chuẩn cho độc giả. Chúng tôi cố gắng cung cấp các định nghĩa và các ví dụ thật đơn giản và trực quan để mọi thứ trở nên thuận tiện, dễ hình dung Interactions Trả lời Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *Bình luận * Tên * Email * Trang web Lưu tên của tôi, email, và trang web trong trình duyệt này cho lần bình luận kế tiếp của tôi. Owned by
Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "chạy trốn", trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ chạy trốn, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ chạy trốn trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh 1. Không ai chạy trốn. No escape. 2. Đừng hòng chạy trốn. You cannot hide. 3. chạy trốn lựu đạn khói. ... dashing from tear gas. 4. Cứ để cho hắn chạy trốn. Let him escape. 5. Người phải chạy trốn ngay, nữ hoàng. You must flee quickly, Majesty. 6. Tại sao phải gấp rút chạy trốn? Why was it urgent to flee without delay? 7. Hầu Cảnh phải chạy trốn về Kiến Khang. They plan to escape to Kollanahalli. 8. Tôi chả chạy trốn ai cả, anh bạn. l'm not running, mate. 9. Hãy mang thức ăn cho người chạy trốn. And bring bread for the one fleeing. 10. Ông đang nghĩ tới việc chạy trốn hả? You're thinking of running. Hiding. 11. Chạy trốn hỏi khỏi ngôi làng của mình. Run out of her village. 12. Hoàng thân Boworadej chạy trốn sang Đông Dương. Prince Boworadej fled abroad. 13. Lịch sử cho biết họ đã chạy trốn đi. History tells us that they fled. 14. Anh luôn là kẻ chạy trốn khỏi cuộc chiến. You've always run away from a fight. 15. 24 Khi chạy trốn các binh khí bằng sắt, 24 When he flees from weapons of iron, 16. Thuộc nhóm chiến binh Hồi Giáo chạy trốn. Ừm. Classified as an escaped militant jihadist. 17. Nó cuống cuồng chạy trốn tới mức suýt mắc cạn. It's so desperate to escape, it almost beaches itself. 18. Nếu chạy trốn là kế hoạch, bao xa cũng được. If running is the plan, as far as you want. 19. Ai cũng chạy trốn đồn cảnh sát, bộ chỉ huy. Everybody fled police stations, high command. 20. Cô đã làm đúng khi tố giác " Kẻ chạy trốn ". You did the right thing by turning in the runaway. 21. Ông đang chạy trốn khỏi điều gì, Đức Hồng Y Howard? What are you running from, Cardinal Howard? 22. 15 Họ chạy trốn khỏi gươm, khỏi gươm đã tuốt vỏ, 15 For they have fled from the swords, from the drawn sword, 23. Chúng biết hắn đang chạy trốn mà không báo cho ta!”. They knew that he was a runaway, and they did not inform me!” 24. Điều này khiến cho ông ta phải chạy trốn đến Britannia. This led him to seek a move to England. 25. Kẻ chạy trốn và bán dâm đến sinh viên đại học. Runaways and prostitutes to college students. 26. Sau bị Vua Sau-lơ ghen tức ông phải chạy trốn. Later he fled from jealous King Saul. 27. □ Những người có lòng nhu mì phải chạy trốn lên “núi” nào? □ What are “the mountains” to which meekhearted ones flee? 28. Chim trời và muông thú đã chạy trốn, đã đi mất rồi. The birds of heaven and the beasts have fled; they are gone. 29. Số lượng tội phạm chạy trốn gia tăng trong những năm qua. The number of fleeing criminals increased over the years. 30. Dân làng ở đây đã phải lựa chọn, đánh hay chạy trốn. The villagers that were here had a choice, run or fight Looks like they ran. 31. Hỏi đàn ông chạy trốn, đàn bà lánh nạn Chuyện gì thế?’. Ask the man fleeing and the woman escaping, What has happened?’ 32. Bởi vì con chạy trốn còn giỏi hơn là cướp nhà băng nữa. Because I'm even better at running than I am at robbing banks. 33. Nhưng việc tìm kiếm tôi bận rộn, cô chạy trốn với bình minh. But finding me busy, she fled with the dawn. 34. Hoặc chạy trốn mọi chuyện, hoặc đối mặt với chúng, thầy White ạ. You either run from things, or you face them, Mr. White. 35. ♫ Và cong đuôi chạy trốn Phải, ông dũng cảm chịu thua ♫ " And chickening out and pissing a pot Yes, bravely he is throwing in the sponge " 36. Ông bỏ lại cái áo choàng trong khi chạy trốn Đức Hồng y. You left your robes in your quarters when you fled, Cardinal. 37. Mọi việc sẽ kết thúc không tốt đẹp với một kẻ chạy trốn đâu. Then you're a fugitive, and things will end really bad for you. 38. 3 Và họ đã hành trình chạy trốn tám ngày trong vùng hoang dã. 3 And they fled aeight days’ journey into the wilderness. 39. “Chạy trốn từng chặp giúp các chiên con và chiên yếu chạy theo kịp. “Fleeing in stages allows lambs and weaker animals to keep up. 40. Tôi không biết các cậu thế nào, chứ tôi chán chạy trốn lắm rồi. I don't know about you, but I'm tired of running. 41. Thay vì làm theo lời Chúa truyền lệnh, Giô Na chạy trốn bằng tàu. Instead of doing as the Lord had commanded, Jonah fled by boat and was swallowed by a large fish. 42. Tôi yêu cầu 2 người xem xét lại việc chạy trốn vội vàng này. I ask you to reconsider the rash course you've undertaken. 43. McClane nói là có những chiếc xe tải chứa đầy vàng đi chạy trốn. McClane says there are dump trucks headed up the FDR loaded with gold. 44. Chạy trốn cảnh sát không phải cuộc sống mà em đáng phải nhận, Thea à. Living on the run from the police isn't the life you deserve, Thea. 45. Những người Huguenot chạy trốn mà bị bắt thì phải chịu hình phạt nặng nề. Huguenots who were found fleeing faced severe punishment. 46. Những kẻ chạy trốn của nó đến tận Xoa+ và Ê-lát-sê-li-sia. Its fugitives have fled as far as Zoʹar+ and Egʹlath-sheliʹshiyah. 47. Cùng nhau họ chạy trốn đến bờ biển và nhanh chóng giong buồm đến Tahiti. Together they escaped to the coast and quickly set sail for Tahiti. 48. Và khi tôi trở lại, anh sẽ nói cho tôi biết anh chạy trốn ai. When I come back, you're gonna tell me who you ran from. 49. Ông Tyndale chạy trốn sang thành phố Worms, nước Đức, và tiếp tục công việc. Tyndale fled to the city of Worms, Germany, and resumed his work. 50. Người tị nạn có thể gặp những nguy hiểm nào khi a đang chạy trốn? What dangers exist when refugees a are fleeing?
Mình muốn hỏi là "chạy trốn" tiếng anh nghĩa là gì? Xin cảm ơn nhiều by Guest 7 years agoAsked 7 years agoGuestLike it on Facebook, +1 on Google, Tweet it or share this question on other bookmarking websites.
vì các thung lũng của dãy núi sẽ được tham gia tất cả các cách để các tiếp theo. because the valley of the mountains will be joined all the way to the bạn sẽ chạy trốn, cũng giống như bạn chạy trốn khỏi mặt trận động đất trong những ngày của Ô- xia, vua Giu- you will flee, just as you fled from the face of the earthquake in the days of Uzziah king of means that you will be on a run when it comes to securing competitive vậy, như đã đề cập, tốt hơn là giao phó tiền của bạn cho một công cụ pháp lý bảo vệ tiền của khách hàng mọi lúc hơn là đảm bảo 100% rằngSo, as mentioned, it is better to entrust your funds to a legal tool that has protected client funds every time than it is toVì vậy, người bạn thân yêu của tôi, cực, mục tiêu của bạn sẽ không chạy trốn, nhưng khi bạn đạt được chúng, bạn sẽ khôn ngoan hơn, bởi vì bạn đã làm nó chậm my dear friend, pole-pole, your goals will not run away, but by the time you get to them, you will be wiser, because you took it thời gian bão Ymir nổi lên, bạn sẽ phải chạy trốn trong nhà và tìm một nguồn nhiệt để sưởi ấm bản thân hoặc chịu cảnh bị đóng băng đến the Ymir surges, you will have to scurry indoors and find a source of heat or freeze to nghĩ rằng bạn sẽ luôn có thể khiến bạn muốn chạy trốn khỏi cuộc sống của mình.'.Thinking that you can will always make you want to run from your life.'. với những cuộc tranh luận đầy logic và thông minh mà bạn chẳng thể nào thắng được, trừ phi bạn tốt nghiệp trường Luật của you try to run, he will persuade you to stay with such logical, intelligent arguments you couldn't hope to top them unless you graduated from Harvard Law số người trong các bạn sẽ cố gắng chạy trốn khỏi xã hội, nhưng sự chạytrốn đó sẽ không có ý nghĩa gì là một migrantMexico bất hợp pháp tại Mỹ và bạn sẽ phải chạy trốn với xe đạp của bạn từ chiếc xe cảnh are a Mexican migrant illegally in america and you will have to run away with your bicycle from macch….Nếu bạn chiếu đèn pin làm chói mắt kẻ tấn công, bạn sẽ có thời gian chạy you shine a really bright flashlight in an attacker's eyes, it will give you time to run sao bạn sẽ muốn chạy trốn mà không cần kiến thức của tôi và không nói với tôi, mặc dù tôi có thể dẫn bạn về phía trước với sự vui mừng, và các bài hát, và trống cơm, và đàn lia?Why would you want to flee without my knowledge and without telling me, though I might have led you forward with gladness, and songs, and timbrels, and lyres?Tuy nhiên, hứng thú có thể ít hơn khi bạn chơi cờ bạc trực tuyến nhưng có nó giúp bạn tiết kiệm từ tất cả nhữngbối rối sau đó khi chủ nhà của bạn sẽ gõ cửa của bạn, và bạn muốn chạy trốn nơi của bạn, và trong tương lai, bạn sẽ vẫn lặp lại sai lầm của the excitement can be less when you are gambling online but yes it saves you from all theembarrassment later when your landlord will knock your door, and you would like to fleeyour place, and in future, you will still repeat your sẽ bị rượt đuổi bởi một con quái vật khổng lồ đang bay trên không trung hoặc là bạnsẽ phải chạy trốn trước sự truy đuổi của một con khỉ có kích thước lớn hơn nhiều so với những con khỉ mà bạn đã đối mặt ở phiên bản will be chased by just a giant monster and you must run away before the pursuit of a monkey with a larger size than the monkeys that you have faced in the previous sẽ chỉ muốn chạytrốn khỏi khó khăn, và mơ ước có ngày nó kết will just want to run away from it and will dream of the day when it's tế mà bạn đang cố gắng chạytrốn thì sẽ là ngay trước mắt bạn và bạn sẽ thấy rằng nó không phải là tồi tệ như reality you have been trying to run away from lately will be right before your eyes and you will see that it isn't so bad after all.
chạy trốn tiếng anh là gì