Vợ chồng cũng quyết định chỉ nói tiếng Việt với con ở nhà. Nhưng có điều khó là con tuy ở nhà với ba mẹ nhưng nhất định chỉ nói tiếng Anh mặc dù cả nhà nói tiếng Việt với con. 2. Mình cho con coi đĩa ca nhạc trẻ em Việt Nam nhưng con không thích mà chỉ coi hoạt hình Mỹ.
Biết không đủ tiền mua nhà ở Kent (Anh), vợ chồng Paul Mappley và Yip Ward (47 tuổi) đã chi 14.000 euro để mua toàn bộ ngôi làng nhỏ ở Pháp hồi tháng 4/2021.
TPO - Tỷ phú giàu nhất nước Anh, Sir Jim Ratcliffe xác nhận ông muốn mua lại quyền sở hữu MU từ gia đình Glazers. Tỷ phú Jim Ratcliffe quyết tâm mua lại MU. Không nói đùa như Elon Musk, Jim Ratcliffe xác nhận với truyền thông Anh rằng ông muốn mua lại toàn bộ cổ phần MU, qua đó
1. Tên CLB hay, ý nghĩa nhất. Có rất nhiều cách để có thể tìm và đặt được một cái tên CLB hay và phù hợp với mục tiêu hoạt động. Các bạn chỉ cần bám sát vào những hoạt động, hướng phát triển và mục đích hoạt động của CLB là gì. Đây là điều rất cần thiết
Danny McCubbin, một người Anh đã mua nhà 1 euro ở Sicily chia sẻ, sau khi đọc được tin tức về những ngôi nhà 1 USD ở Italy, ông đã huy động số vốn khoảng 28.000 USD. ví dụ việc dễ dàng tìm công nhân bằng cách giao tiếp tiếng Italy. Jose Ramos cho hay mọi thứ đang tiến triển
Bộ sưu tập sách của Siêu mọt sách vô cùng đồ sộ với hơn 50 sách học tiếng anh của Oxford cùng với những sách của các nhà xuất bản hàng đầu khác như Cambridge, Macmillan, Penguin us, …. Tại đây, quý phụ huynh và các bé có thể tìm nhiều thấy nhiều thể loại sách khác từ
qcKyK. Shopping’ – Mua sắm chắc hẳn nên được trao tặng danh hiệu là Sở thích của mọi nhà Bất kể già, trẻ, gái, trai, gần như tất cả chúng ta đều trải qua cùng một cảm giác vui vẻ, hài lòng khi mua được, sở hữu được một hoặc nhiều đồ vật mình yêu thích. Con trai thích mua giày dép, đồng hồ, quần áo, con gái thì mê mẩn với váy vóc, túi xách, mỹ phẩm. Dù đi du lịch tới bất cứ đất nước, thành phố nào thì mua sắm cũng luôn là hoạt động không thể thiếu trong to-do list của tất cả mọi người. Từ các trung tâm thương mại khổng lồ, “sang chảnh” cho đến những cửa tiệm địa phương độc đáo, để có thể shopping’ thỏa thích thì bạn hãy cùng chúng mình học ngay cách giao tiếp tiếng Anh khi mua sắm cơ bản nhất nhé!Trước khi đi vào các đoạn hội thoại mua sắm tiếng Anh cụ thể, chúng mình cần quan tâm một chút đến cách học. Muốn giao tiếp tiếng Anh trôi chảy, nói tiếng Anh tự tin và tự nhiên thì ngoài việc biết các mẫu câu, ngữ pháp, bạn còn phải dành rất nhiều thời gian để rèn kĩ năng Nói – trình luyện nói tiếng Anh bao gồm rèn luyện 2 yếu tố quan trọng phát âm tiếng Anh đúng, chuẩn và tập nói tiếng Anh có ngữ điệu để nói hay, tự nhiên. Để hỗ trợ bạn vừa học mẫu câu, hội thoại vừa luyện nói tiếng Anh, chúng mình luôn kèm theo cách phiên âm của các câu, từ, ví dụ trong bài viết. Bạn có thể dựa vào đó để luyện nói, đảm bảo phát âm chính xác nhất từng từ bạn còn gặp nhiều khó khăn với việc luyện nói tiếng Anh, hãy thử cài ứng dụng eJOY eXtension ngay cho trình duyệt Chrome của bạn. Đây sẽ là công cụ rất hữu ích giúp bạn học tiếng Anh đấy. Khi bạn gặp một từ mới, không biết nghĩa hay không rõ cách phát âm đúng của từ đó, bạn có thể sử dụng eJOY để tra cứu ngay ý nghĩa rất thuận tiện. eJOY cũng sẽ phát âm ngay từ hoặc câu đó cho bạn nghe, bạn chỉ cần ấn vào biểu tượng loa. Kết hợp giữa kí tự phiên âm rõ ràng và giọng đọc “chuẩn không cần chỉnh”, bạn không cần lo phát âm sai nữa nhé!Ngoài ra, eJOY còn có tính năng Say it, giúp bạn tìm tất cả video có chứa một từ, cụm từ nhất địnhHãy tận dụng ứng dụng eJOY eXtension sao cho quá trình luyện nói, học giao tiếp tiếng Anh của bạn vừa hiệu quả, vừa vui vẻ, thú vị nhất có thể áp dụng luôn những lưu ý, tính năng mình đã nhắc đến ở trên khi chúng mình học các tình huống giao tiếp tiếng Anh khi mua sắm sau đây Điều đầu tiên bạn cần nhớ trong giao tiếp tiếng Anh khi mua sắm là hãy luôn lịch sự và tử tế. Thực ra, điều này áp dụng cho tất cả các thứ tiếng chứ không riêng gì tiếng Anh. Dù bạn có thể nghĩ “khách hàng là thượng đế”, nhưng lịch sự là nguyên tắc tối thiểu của người có học, có văn hóa. Sự tử tế, lịch sự sẽ giúp cả bạn lẫn người bán hàng có một trải nghiệm tốt đẹp. Khi muốn hỏi người bán hàng về thông tin nào đó, nhờ họ giúp gì đó hoặc thực hiện yêu cầu nào đó của bạn, hãy nhớ lịch sự. Bạn nên sử dụng các câu hỏi với “may” / meɪ /, “could” / kʊd / hoặc “would” / wʊd /, tránh các câu nói cụt lủn, ra lệnh. Luôn kèm theo “excuse me” / ɪkˈskjuz mi /, “pardon me” / pɑrdən mi /, “please” / pliz / khi yêu cầu người bán hàng làm việc gì, và đừng tiết kiệm lời cảm ơn – bạn đừng ngại nói “thank you” / θæŋk ju / hay “thanks” / θæŋks / khi phù hợp nhé. Bạn cũng cần chú ý tới ngữ điệu của mình khi nói, vì nó sẽ thể hiện sắc thái lời nói của bạn. Khi muốn nhờ người bán hàng làm việc gì đó bằng cách sử dụng câu cầu khiến Can you…, Will you…, bạn nên lên giọng ở cuối câu để thể hiện thái độ nhờ vả đúng mực. Tránh xuống giọng ở những câu này đặc biệt với những câu ngắn mang tính đề nghị vì cách nói đó có thể khiến người khác cảm thấy bạn đang ra lệnh cho họ và làm họ không thoải mái. Quay lại với chủ đề giao tiếp tiếng Anh khi mua sắm, nếu muốn biết thêm thông tin về sản phẩm, bạn có thể sử dụng một số mẫu câu sau để hỏi người bán hàng Can you provide me some information about this product? Bạn có thể cung cấp một số thông tin về sản phẩm này được không? / kæn ju prəˈvaɪd mi sʌm ˌɪnˈfɔrˈmeɪʃən əˈbaʊt ɪs ˈprɑdəkt / Could you tell me a little bit about this product? Bạn có thể giới thiệu thêm về sản phẩm này được không? / kʊd ju tɛl mi ə ˈlɪtəl bɪt əˈbaʊt ɪs ˈprɑdəkt / Would you please tell me about + tên sản phẩm? Bạn có thể nói về sản phẩm … được không? / wʊd ju pliz tɛl mi əˈbaʊt … / I would like to ask some questions, please.Tôi có một vài câu hỏi. / aɪ wʊd laɪk tu æsk sʌm ˈkwɛsʧənz pliz / Có rất nhiều loại thông tin về sản phẩm mà bạn có thể quan tâm, ví dụ như chất liệu, thành phần, kích cỡ sản phẩm, xuất xứ, sản phẩm do công ty nào sản xuất, được sản xuất ở đâu, tính năng sản phẩm có gì đặc biệt, sản phẩm có hạn sử dụng ra sao, Tùy vào thông tin bạn muốn hỏi mà nội dung câu hỏi, cách hỏi cũng có thể khác nhau, điều quan trọng là bạn luôn nhớ hãy thật lịch sự là được. Ví dụ Hội thoại 1 Customer Excuse me. Can I ask some questions? Khách hàng Xin làm phiền. Tôi có thể hỏi một vài câu được không? / ɪkˈskjuz mi. kæn aɪ æsk sʌm ˈkwɛsʧənz / Shop Assistant Of course. How can I help you? Người bán hàng Tất nhiên rồi. Tôi có thể giúp được gì cho anh/chị? / ʌv kɔrs / . / haʊ kæn aɪ hɛlp ju / Customer I would like to know what type of fabric is this sweater made of. / aɪ wʊd laɪk tu noʊ wʌt taɪp ʌv ˈfæbrɪk ɪz ɪs ˈswɛtər meɪd ʌv / Khách hàng Tôi muốn biết chất liệu vải của chiếc áo dài tay này. Shop Assistant This pullover sweater is made from wool. It is very soft and can keep you warm even on windy days. / ɪs pullover ˈswɛtər ɪz meɪd frʌm wʊl / . / ɪt ɪz ˈvɛri sɔft ænd kæn kip ju wɔrm ˈivɪn ɔn ˈwɪndi deɪz / Người bán hàng Chiếc áo chui đầu này được làm bằng len. Nó rất mềm và có thể giúp người mặc giữ ấm ngay cả trong những ngày trời có gió lạnh. Hội thoại 2 Customer Pardon me. Would you please tell me about this product’s origin? I couldn’t find the information. / ˈpɑrdən mi / . / wʊd ju pliz tɛl mi əˈbaʊt ɪs ˈprɑdəkts ˈɔrəʤən / ? / aɪ ˈkʊdənt faɪnd i ɪnˈfɔrˈmeɪʃən/ Khách hàng Xin làm phiền. Bạn có thể cho tôi biết xuất xứ của sản phẩm này được không? Tôi không thể tìm được thông tin. Shop Assistant Of course. Can I borrow it for a moment, please? / ʌv kɔrs / . / kæn aɪ ˈbɑˌroʊ ɪt fɔr ə ˈmoʊmənt pliz / Người bán hàng Vâng. Tôi có thể mượn nó một lúc được không? Customer Sure! / ʃʊr / Khách hàng Tất nhiên rồi! Shop Assistant Let me see… Oh, this watch is a product of the famous brand Roll of Switzerland. They released this model only once back in 2006 so you may find it strange, but the design is really elegant and classy. / lɛt mi si /. / oʊ ɪs wɑʧ ɪz ə ˈprɑdəkt ʌv ə ˈfeɪməs brænd roʊl ʌv ˈswɪtsərlənd / / eɪ riˈlist ɪs ˈmɑdəl ˈoʊnli wʌns bæk ɪn 2006 soʊ ju meɪ faɪnd ɪt streɪnʤ, bʌt ə dɪˈzaɪn ɪz ˈrɪli ˈɛləgənt ænd ˈklæsi / Người bán hàng Để tôi xem.. Ồ, chiếc đồng hồ này là sản phẩm từ thương hiệu nổi tiếng Roll của Thụy Sĩ. Hãng ra mắt mẫu đồng hồ này trong một dịp duy nhất vào năm 2006 nên có thể anh/chị sẽ thấy hơi lạ, nhưng thiết kế của nó thực sự rất thanh lịch và đẳng cấp. Chúng mình cũng có một ví dụ dạng video rất sinh động phía dưới đây. Đây là tình huống hội thoại bạn có thể tham khảo nếu muốn hỏi kĩ hơn về vật liệu của sản phẩm khi mua sắm đồ nội thất, cụ thể là ghế sofa 2 Hỏi về tình trạng sản phẩm Khi mua sắm, đặc biệt là khi chọn quần áo, giày dép, bạn sẽ luôn cần phải hỏi nhân viên về tình trạng sản phẩm. Sản phẩm có những màu gì, những cỡ – size nào, màu A size B còn hàng hay đã hết, Trước tiên, để hỏi xem cửa hàng có một sản phẩm nào đó không, bạn có thể sử dụng mẫu câu hỏi Do you have + tên sản phẩm? Cửa hàng bạn có sản phẩm … không? / du ju hæv … / Have you got any + tên sản phẩm? Cửa hàng bạn có sản phẩm … không? / hæv ju gɑt ˈɛni … / Is there a + loại/dòng sản phẩm + section? Cửa hàng bạn có khu vực/quầy … không? / ɪz ɛr eɪ … sɛkʃən / I am looking for …Tôi đang tìm sản phẩm … / aɪ æm ˈlʊkɪŋ fɔr … / Where can I find …? Tôi có thể tìm sản phẩm … ở đâu? / wɛr kæn aɪ faɪnd … / Ví dụ – Excuse me. Is there a cheese section in your store? / ɪkˈskjuz mi / . / ɪz ɛr ə ʧiz ˈsɛkʃən ɪn jɔr stɔr / Xin cho hỏi cửa hàng mình có quầy pho mát không nhỉ? – Do you have cases for iPhone 7, please? / du ju hæv ˈkeɪsəz fɔr ˈaɪˌfoʊn ˈsɛvən pliz / Bạn có ốp điện thoại cho iPhone 7 không? – I am looking for some floral dresses and basic T-shirts. / aɪ æm ˈlʊkɪŋ fɔr sʌm ˈflɔrəl ˈdrɛsəz ænd ˈbeɪsɪk ti-ʃɜrts / Tôi đang cần tìm mua váy hoa và áo phông đơn giản. Hãy cùng chúng mình tham khảo video sau đây về cách hỏi, tìm mua một sản phẩm nhé. Video ngắn và phát âm rất rõ ràng, bạn có thể dành thời gian học theo luôn Sau đó, khi đang xem xét mặt hàng, sản phẩm cần mua, nếu muốn hỏi thêm thông tin về tình trạng sản phẩm thì bạn có thể hỏi người bán hàng như sau Do you have this in another size/color? Bạn có cỡ/màu nào khác của sản phẩm này không? / du ju hæv ɪs ɪn əˈnʌər saɪz/ˈkʌlər / Have you got this in another size/color?Bạn có cỡ/màu nào khác của sản phẩm này không? / hæv ju gɑt ɪs ɪn əˈnʌər saɪz/ˈkʌlər / Is it available in another size/color?Sản phẩm này có cỡ/màu nào khác không? / ɪz ɪt əˈveɪləbəl ɪn əˈnʌər saɪz/ˈkʌlər / Do you have a + kích cỡ/màu sắc + one? Bạn có sản phẩm này cỡ/màu … không? / du ju hæv eɪ … wʌn / Do you have this in a bigger size? Bạn có sản phẩm này cỡ lớn hơn không? / du ju hæv ɪs ɪn ə ˈbɪgər saɪz / Is there a smaller size? Sản phẩm này có cỡ nhỏ hơn không? / ɪz ɛr ə ˈsmɔlər saɪz / Ví dụ – Is there a bigger size for this shirt, please? / ɪz ɛr ə ˈbɪgər saɪz fɔr ɪs ʃɜrt pliz / Chiếc áo sơ mi này có cỡ lớn hơn không? – Have you got these pants in another color? / hæv ju gɑt iz pænts ɪn əˈnʌər ˈkʌlər / Chiếc quần này còn màu nào khác nữa không bạn nhỉ? – Is this the only color you have? If possible, I would prefer it in red color. / ɪz ɪs i ˈoʊnli ˈkʌlər ju hæv / ? / ɪf ˈpɑsəbəl aɪ wʊd prəˈfɜr ɪt ɪn rɛd ˈkʌlər / Bên mình chỉ có duy nhất màu này thôi hả bạn? Nếu được thì mình thích sản phẩm này màu đỏ hơn. – I really like this jacket. Do you have them in black as well? / aɪ ˈrɪli laɪk ɪs ˈʤækət / . / du ju hæv ɛm ɪn blæk æz wɛl / Mình rất thích chiếc áo khoác này. Không biết các bạn có thêm cả màu đen nữa không? Ở các câu hỏi trong cả 2 trường hợp nói trên, ngoài cách phát âm, bạn cũng cần lưu ý một chút tới ngữ điệu. Khi hỏi các câu với từ hỏiWhat, When, Where, Why, How…, bạn nên xuống giọng ở cuối câu để thể hiện thái độ nghiêm túc, lịch sự. Ngược lại, với câu hỏi Yes/No câu hỏi mà người được hỏi sẽ trả lời là Yes hoặc No, cụ thể chính là các câu hỏi về tình trạng sản phẩm được lấy ví dụ ở trên, bạn lại cần lên giọng ở cuối câu nhé. Hội thoại Cụ thể hơn, bạn có thể tưởng tượng một cuộc hội thoại sẽ diễn ra như sau Shop Assistant May I help you? Người bán hàng Tôi có thể giúp gì anh/chị không? / meɪ aɪ hɛlp ju / Customer Oh, I am looking for a green sweater or cardigan. Khách hàng Ồ, tôi đang tìm một chiếc áo len hoặc cardigan màu xanh lục. / oʊ aɪ æm ˈlʊkɪŋ fɔr ə grin ˈswɛtər ɔr ˈkɑrdɪgən / Shop Assistant What do you think about this cardigan? Người bán hàng Anh/chị thấy mẫu áo cardigan này thế nào? / wʌt du ju θɪŋk əˈbaʊt ɪs ˈkɑrdɪgən / Customer The color is so pretty! I really like this. However, it seems quite big for me. Is there a smaller size? / ə ˈkʌlər ɪz soʊ ˈprɪti / ! / aɪ ˈrɪli laɪk ɪs / / ˌhaʊˈɛvər ɪt simz kwaɪt bɪg fɔr mi / . / ɪz ɛr ə ˈsmɔlər saɪz / Khách hàng Màu áo đẹp quá! Tôi rất thích chiếc áo này, nhưng trông nó có vẻ hơi rộng so với tôi. Bạn có cỡ nhỏ hơn không? Shop Assistant Yes, here you are. This is a small one. Người bán hàng Chắc chắn rồi, anh/chị thử chiếc này xem. Đây là cỡ nhỏ. / jɛs hir ju ɑr / . / ɪs ɪz ə smɔl wʌn / Customer Thank you! Khách hàng Cảm ơn bạn! / θæŋk ju / Bên cạnh đó, chúng mình cũng có một video hội thoại ngắn. Trong video này, bạn sẽ thấy ví dụ cả về cách hỏi xem cửa hàng có một sản phẩm nào đó hay không, lẫn cách hỏi tình trạng còn hay hết của sản phẩm. Bạn thử xem video và nhận diện các mẫu câu đã được sử dụng nhé 3 Thử đồ Với quần áo, giày dép, cách tốt nhất và duy nhất để bạn biết mình có hợp với chiếc quần, mẫu áo nào đó hay không và giúp bạn mua được sản phẩm với sự hài lòng 100% chính là thử ngay những bộ quần áo đó lên người. Toàn bộ các cửa hàng trong trung tâm thương mại hầu như đều cho phép các bạn thử đồ thoải mái, và phần lớn cửa hàng, cửa hiệu ở ngoài cũng đã có phòng thử đồ riêng. Đặc biệt, nhiều cửa hàng có phòng thử đồ siêu đẹp để bạn tha hồ “sống ảo” đó! Cách nói “thử đồ” trong tiếng Anh phổ biến nhất là “try something on”/ traɪ ˈsʌmθɪŋ ɑn /. Nếu đang băn khoăn không biết mình mặc size M có vừa không, màu vàng này có dễ mặc không, dáng áo ôm sát thế này nhìn có đẹp không, thì bạn hỏi ngay nhân viên bán hàng nhé Can I try this on?Tôi có thể thử sản phẩm này không? / kæn aɪ traɪ ɪs ɑn / Where can I try it on? Tôi có thể thử sản phẩm này ở đâu? / wɛr kæn aɪ traɪ ɪt ɑn / Do you have a fitting room? Cửa hàng bạn có phòng thử đồ không? / du ju hæv ə ˈfɪtɪŋ rum / Where is the fitting room, please? Cho mình hỏi phòng thử đồ ở đâu nhỉ? / wɛr ɪz ə ˈfɪtɪŋ rum pliz / Ví dụ –Customer Can I try this on, please? Khách hàng Tôi có thể thử chiếc áo này không? / kæn aɪ traɪ ɪs ɑn pliz / Shop Assistant Of course. You can try it on in our fitting room on the second floor. Viagra online / ʌv kɔrs / . / ju kæn traɪ ɪt ɑn ɪn ˈaʊər ˈfɪtɪŋ rum ɑn ə ˈsɛkənd flɔr / Người bán hàng Chắc chắn rồi. Bạn có thể sử dụng phòng thử đồ ở trên tầng 2. –Customer Where can I try this on? Khách hàng Tôi có thể thử chiếc áo này ở đâu nhỉ? / wɛr kæn aɪ traɪ ɪs ɑn / Shop Assistant We have a large fitting room at the back of the store. Please follow me. / wi hæv ə lɑrʤ ˈfɪtɪŋ rum æt ə bæk ʌv ə stɔr / . / pliz ˈfɑloʊ mi / Người bán hàng Chúng tôi có một phòng thử đồ lớn ở phía sau cửa hàng. Để tôi chỉ cho anh/chị. Để dễ hình dung hơn, bạn có thể xem thử video tổng hợp những câu nói giao tiếp tiếng Anh khi mua sắm quần áo thường dùng sau tất nhiên sẽ gồm cả câu nói yêu cầu thử đồ rồi! để học cách phát âm nhé Ngoài ra, dù không phải là tình huống mua sắm, nhưng bạn cũng có thể đổi gió một chút với “yêu cầu” thử đồ đặc biệt dễ thương, “có 1 không 2” sau đây – thử bộ “suit” Người Nhện. Bạn cũng có thể tham khảo luôn cách nói tiếng Anh đời thường rất tự nhiên trong video này đó 4 Hỏi giá sản phẩm Nếu như chưa đạt tới “trình độ” lương “nghìn đô”, mua sắm không cần nhìn giá, thì chắc chắn giá cả sẽ làm một trong những mối quan tâm hàng đầu, thậm chí là yếu tố tối quan trọng khiến bạn quyết định mua hay không mua một sản phẩm nào đó. Để tránh việc “mắt nhắm mắt mở”, quẹt thẻ “roẹt” một cái rồi bỗng tá hỏa thấy tin báo không còn đồng nào trong tài khoản, bạn nhớ luôn nhìn giá trước khi mua nhé. Trong trường hợp ngại nhìn hoặc nhìn không ra, bạn có thể chuyển sang hỏi giá với các mẫu câu rất đơn giản sau How much is + sản phẩm? Sản phẩm này giá bao nhiêu? / haʊ mʌʧ ɪz … / How much does + sản phẩm + cost? Sản phẩm này giá bao nhiêu? / haʊ mʌʧ dʌz … kɑst / Ví dụ –Customer How much does this pair of shoes cost, please? Khách hàng Đôi giày này giá bao nhiêu? / haʊ mʌʧ dʌz ɪs pɛr ʌv ʃuz kɑst pliz / Shop Assistant It’s 100$. Người bán hàng Đôi giày có giá 100$. / ɪts 100$ / –Customer How much is this shirt? Khách hàng Chiếc áo sơ mi này có giá bao nhiêu vậy? / haʊ mʌʧ ɪz ɪs ʃɜrt / Shop Assistant Its price is 20$, but this shirt is on sale. You can buy two with the price of one. / ɪts praɪs ɪz 20$ bʌt ɪs ʃɜrt ɪz ɑn seɪl / . / ju kæn baɪ tu wɪ ə praɪs ʌv wʌn / Người bán hàng Giá của nó là 20$, nhưng mẫu áo sơ mi này đang được khuyến mãi. Anh/chị có thể mua hai chiếc mà chỉ cần trả tiền một. “How much” là mẫu câu hỏi giá cực kì thông dụng mà bạn sẽ dùng rất nhiều khi đi mua sắm bất cứ thứ gì, chứ không chỉ áp dụng cho mỗi quần áo thôi đâu. Bạn có thể tham khảo 2 video ngắn sử dụng mẫu câu này để hỏi giá 2 loại sản phẩm khác nhau dưới đây nhé 5 Thanh toán, mua sản phẩm Khi đã hài lòng với chất lượng sản phẩm và đã xác định được mức giá hợp lý, có thể mua được mà không lo “cạn ví”, đã đến lúc bạn ra quyết định có mua sản phẩm đó hay không. Nếu quyết định rút ví mang đồ về nhà, bạn có thể tự đem sản phẩm ra quầy tính tiền, hoặc đơn giản là thông báo với nhân viên bán hàng I will take it. Tôi sẽ lấy sản phẩm này. / aɪ wɪl teɪk ɪt / I will take this one.Tôi sẽ lấy sản phẩm này. / aɪ wɪl teɪk ɪs wʌn / I will take the + màu sắc/kích cỡ + one.Tôi sẽ lấy sản phẩm màu/cỡ … / aɪ wɪl teɪk i … wʌn / I will buy this one.Tôi sẽ mua sản phẩm này. / aɪ wɪl baɪ ɪs wʌn / I would like to purchase + sản phẩm.Tôi sẽ mua sản phẩm … / aɪ wʊd laɪk tu ˈpɜrʧəs … / Đa số các cửa hàng hiện nay cung cấp dịch vụ thanh toán bằng tiền mặt và thẻ tín dụng “cash”/ kæʃ / tiền mặt hoặc “charge” / ʧɑrʤ / sử dụng thẻ, “credit card” / ˈkrɛdət kɑrd / thẻ tín dụng hoặc “debit card” / ˈdɛbɪt kɑrd / thẻ ghi nợ. Thông thường, nhân viên bán hàng sẽ hỏi xem bạn muốn sử dụng phương thức thanh toán nào How would you like to pay for it?Anh/chị muốn trả tiền cho sản phẩm này bằng phương thức nào? / haʊ wʊd ju laɪk tu peɪ fɔr ɪt / How do you prefer to pay? Anh/chị muốn thanh toán bằng phương thức nào? / haʊ du ju prəˈfɜr tu peɪ / Will this be cash or charge? Anh/chị thanh toán bằng tiền mặt hay sử dụng thẻ? / wɪl ɪs bi kæʃ ɔr ʧɑrʤ / Cash, credit card, or debit card? Anh/chị dùng tiền mặt, thẻ tín dụng hay thẻ ghi nợ? / kæʃ ˈkrɛdət kɑrd ɔr ˈdɛbɪt kɑrd / Để thông báo với nhân viên bán hàng về phương thức thanh toán mình muốn sử dụng, bạn có thể trả lời như sau I’ll pay in cash. Tôi sẽ trả tiền mặt. / aɪl peɪ ɪn kæʃ / Cash, please.Tôi dùng tiền mặt. / kæʃ pliz / I’ll pay by card. Tôi sẽ thanh toán bằng thẻ. / aɪl peɪ baɪ kɑrd / Here’s my credit card. Đây là thẻ tín dụng của tôi. / hɪrz maɪ ˈkrɛdət kɑrd / I’ll use my credit card. Tôi sẽ sử dụng thẻ tín dụng. / aɪl juz maɪ ˈkrɛdət kɑrd / I’ll charge it. Tôi sẽ sử dụng thẻ. / aɪl ʧɑrʤ ɪt / Trong đó, hầu như tất cả mọi cửa hàng, thương hiệu dù lớn hay nhỏ đều chấp nhận thanh toán tiền mặt. Đây là phương thức thanh toán thông dụng nhất, và đôi khi nhân viên bán hàng thường mặc định cho rằng bạn sẽ thanh toán tiền mặt mà không hỏi trước. Trong trường hợp đó, nếu bạn muốn sử dụng thẻ để thanh toán thì có thể hỏi nhân viên như sau Do you accept credit cards?Cửa hàng bạn có chấp nhận thanh toán bằng thẻ không? / du ju ækˈsɛpt ˈkrɛdət kɑrdz / Can I pay by credit card?Tôi có thể thanh toán bằng thẻ được không? / kæn aɪ peɪ baɪ ˈkrɛdət kɑrd / Sau khi thanh toán, nhân viên sẽ trả lại bạn tiền thừa nếu có, hóa đơn và sản phẩm bạn đã mua. Bạn nhớ kiểm tra lại hóa đơn, hàng hóa trước khi ra về và đừng quên nói lời cảm ơn – Thank you! tới người bán hàng nhé. Dưới đây, chúng mình có đính kèm một video hội thoại giao tiếp tiếng Anh ở công đoạn thanh toán khá điển hình bạn có thể học theo Không biết sau khi học tới đây, bạn đã cảm thấy tự tin hơn và sẵn sàng đi shopping chưa nhỉ? Nếu vẫn muốn học thêm nữa, bạn tiếp tục cùng chúng mình tham khảo một video tổng hợp 4 đoạn hội thoại giao tiếp tiếng Anh khi mua sắm rất đa dạng sau nhé Bài tập thực hành Cuối cùng, bạn hãy dành chút thời gian làm bài tập nhỏ. Bài tập này rất ngắn thôi và sẽ giúp bạn ôn lại một số kiến thức, mẫu câu vừa học ở trên. Bạn xem video sau và trả lời các câu hỏi ở phía dưới nhé Trả lời câu hỏi Người mua hàng đã nhận được mức khuyến mãi là bao nhiêu? A. 20% B. 10% C. 5% 2. What was the women buying? A. Váy B. Quần dài C. Áo len 3. Which payment method did the women choose? A. Cash B. Card 4. Tổng số tiền người mua hàng phải trả là bao nhiêu? A. $ B. $ C. $ D. $ Nếu có câu hỏi nào khiến bạn bối rối hay có bất cứ băn khoăn gì về việc học giao tiếp tiếng Anh khi mua sắm nói chung, bạn đừng ngại comment xuống phía dưới để chúng mình cùng trao đổi nhé. Chúc bạn học thật vui!
Tiếng Anh ngày càng đóng vai trò vô cùng quan trọng trong cuộc sống của con người. Tiếng Anh không chỉ là công cụ hữu ích hỗ trợ học tập, làm việc mà còn không thể thiếu trong giao tiếp hằng ngày. Cùng 4Life English Center tìm hiểu các đoạn hội thoại tiếng Anh về Shopping, mua sắm thông dụng nhất qua bài viết sau đây nhé!Hội thoại tiếng anh về shopping1. Đoạn hội thoại tiếng Anh về Hội thoại 1A How can I help you? – Tôi có thể giúp gì anh/chị không?B Oh, I am looking for a red-wine sweater or cardigan. – Ồ, tôi đang tìm một chiếc áo len hoặc cardigan màu đỏ What do you think about this sweater? – Anh/chị thấy mẫu chiếc áo len này thế nào?B The color is so beautiful! I really like this. However, it seems quite small for me. Is there a bigger size?- Màu áo này quá đẹp! Tôi rất thích chiếc áo này, nhưng trông nó có vẻ hơi chật chội so với tôi. Bạn có cỡ lớn hơn chút không?A Yes, here you are. This is a big one. – Chắc chắn rồi, anh/chị thử chiếc này xem. Đây là cỡ Thank you! – Cảm ơn bạn! Hội thoại 2A What can I do for you? – Tôi có thể giúp gì cho bà?B A pair of shoes for my daughter. – Tôi muốn mua 1 đôi giày cho con gái What colour do you want? – Bà muốn màu gì?B Do you like the blue shoes, Lan? – Con có thích giày màu xanh không Lan?C I don’t like blue. I want pink shoes. – Con không thích màu xanh. Con muốn giày màu Can we see a pair of pink shoes, please? – Có thể cho chúng tôi xem đôi giày màu hồng được không?A Yes. What size? – Vâng. Cỡ nào ạ?B Size 215. – Cỡ Here you are. Try these on, please. – Đây ạ. Xin hãy thử đôi giày How are they, dear? – Có vừa không con gái?C They are just all right, Mom. – Chúng vừa khít mẹ We’ll take them. Here’s the money. – Chúng tôi sẽ lấy đôi này. Gửi cô Thank you. – Cám ơn Hội thoại 3A Good afternoon. What can I do for you? – Xin chào. Tôi có thể giúp gì cho chị không?B I’d like to buy a shirt. – Tôi muốn mua chiếc áo sơ What size, please? – Chị mặc cỡ nào?B Size M. – Cỡ Here’s one in your size. – Cỡ đó đây thưa May I try it on? – Tôi có thể mặc thử chứ?A Of course. The fitting room is over there. – Tất nhiên. Phòng thử đồ ở đằng kia Hội thoại 4A Hi, are you being helped? – Xin chào, cô cần giúp gì không?B I’m interested in some scarves. – Tôi muốn xem vài chiếc khăn quàng All our scarves are in this section. What do you think of this one here? It’s made of silk. – Tất cả khăn quàng của chúng tôi đều ở gian hàng này. Cô thấy chiếc khăn này thế nào? Nó được làm bằng lụa It looks nice, but I’d like to have something warm for the winter. – Trông nó đẹp đấy, nhưng tôi cần cái gì đó ấm hơn cho mùa Maybe you would like a heavy wool scarf. How about this one? – Có lẽ cô thích một chiếc khăn len dày. Cô thấy cái này thế nào?B I thinks that’s what I want. How much is it? – Tôi nghĩ đó chính là cái tôi muốn. Nó có giá bao nhiêu vậy?A It’s…200,000 VND. – Nó có giá 200 Well, it’s a little expensive. Do you think it’s possible to get a discount? – Chà, có vẻ hơi đắt nhỉ. Cô có thể giảm giá một chút được không?A I’m so sorry. It’s the best price I can offer. – Tôi rất lấy làm tiếc. Nhưng đó là mức giá hữu nghị nhất rồi đấy Alright. I’ll get it. – Thôi được. Tôi sẽ mua chiếc khăn Hội thoại 5A Can I try this on, please? – Tôi có thể thử chiếc áo này chứ?B Of course. You can try it on in our fitting room on the third floor. – Chắc chắn rồi. Bạn có thể dùng phòng thử đồ ở trên tầng Where can I try this on? – Tôi có thể thử chiếc áo này ở đâu nhỉ?B We have a large fitting room at the back of the store. Please follow me. – Chúng tôi có một phòng thử đồ rộng ở cuối cửa hàng này. Xin vui lòng theo Hội thoại 6A Good morning. Can I help you? – Chào anh. Tôi có thể giúp gì cho anh?B Yes, please. I want to buy a radio. – Vâng. Tôi muốn mua 1 chiếc I think this is a nice one. It’s 250,000 dong. – Tôi thấy chiếc đài này tốt đấy. Nó có giá 250 ngàn 250,000 dong? That’s a lot of money. – 250 ngàn ư? Đắt thật But it’s very good. – Nhưng chất lượng của nó rất Let me try it…All right. I’ll take it. – Để tôi thử xem sao. Được rồi. Tôi sẽ lấy Hội thoại 7A Do you like Shopping? – Bạn có thích mua sắm không?B Yes, I’m a shopaholic. – Có, tôi là một tín đồ What do you usually shop for? – Bạn thường mua gì?B I usually shop for clothes. I’m a big fashion fan. – Tôi thường mua quần áo. Tôi là một người hâm mộ thời Where do you go shopping? – Bạn mua sắm ở đâu?B At some fashion boutiques in my neighborhood. – Tại những khu vực thời trang nơi tôi Are there many shops in your neighborhood? – Có nhiều cửa hàng ở nơi bạn sống không?B Yes. My area is the city center, so I have many choices of where to shop. – Có. Khu vực tôi ở là trung tâm thành phố, vì vậy tôi có rất nhiều lựa chọn cho việc mua sắm ở Hội thoại 8A Is there anything else you would like to buy? – Ông có muốn mua thêm gì nữa không?B No, thank you. By the way, in case there’s a flaw in this CD player, can I return it? – Không, cảm ơn. Nhân tiện cho tôi hỏi, nếu có trục trặc gì với cái máy CD, tôi có thể trả lại được không?A Yes. But you must return it within 30 days. – Vâng. Nhưng ông phải trả lại nó trong vòng 30 Is there a charge for that? I know other stores have a restocking fee. – Có phải mất khoản phí nào không? Tôi thấy một số cửa hàng có thu phí hoàn There will be no charge at all. However, you must show us the receipt. Could you sign it here, please? – Sẽ không mất một khoản phí nào cả. Nhưng ông sẽ phải đưa cho chúng tôi xem biên nhận. Mời ông ký vào Thank you. – Cảm ơn Alright. Keep your receipt. If something come up, you can show it to us and we’ll give you a refund. – Được rồi. Hãy giữ tờ biên nhận của ông. Nếu có gì xảy ra, ông cần phải trình tờ biên nhận này cho chúng tôi và chúng tôi sẽ hoàn trả tiền lại cho Thanks for your help. – Cảm ơn sự giúp đỡ của Hội thoại 9A How much does this pair of shoes cost, please? – Đôi giày này giá bao nhiêu?B It’s 60$. – Đôi giày có giá 60$.A How much is this shirt? – Chiếc áo sơ mi này có giá bao nhiêu vậy?B Its price is 12$, but this shirt is on sale. You can buy two with the price of one. – Giá của nó là 12$ nhưng chiếc áo sơ mi đang giảm giá. Bạn có thể mua 2 cái với giá của một Hội thoại 10A What can I help you? – Tôi có thể giúp gì cho quý khách I am looking for a T-shirt. – Tôi đang tìm kiếm một chiếc áo We have lots of t-shirts on the second floor. Let me help you. – Chúng tôi có rất nhiều áo thun ở tầng 2. Để tôi chỉ giúp Ok. – Can I try this on? – Tôi thử nó được không?A Of course, the fitting room is right here. – Đương nhiên rồi, phòng thử đồ ở ngay I think I need a smaller size. – Tôi nghĩ tôi cần một size nhỏ Yes, wait a minute. Here you are. This is a small one. – Có chứ, phiền quý khách đợi một chút. Đây ạ. Đây là chiếc nhỏ Thank you. – Cảm ơn Excuse me! How much is it? – Xin lỗi, nó bao nhiêu tiền vậy?A It’s 60$. Nó có giá 60$ I will take this one. – Tôi sẽ mua chiếc áo How would you like to pay for it? – Quý khách muốn thanh toán theo hình thức nào ạ?B I pay by cash? – Tôi trả bằng tiền Yes. Thank you. – Được chứ ạ, cảm ơn quý Mẫu câu giao tiếp tiếng Anh khi đi mua sắmMẫu câu giao tiếp tiếng Anh khi đi mua Hỏi về thông tin sản phẩm bằng tiếng AnhWhat can I do for you? / Can I help you? – Tôi có thể giúp gì cho bạn?I want to buy a coat. – Tôi muốn mua 1 chiếc áo want to buy some summer clothes. – Tôi muốn mua 1 vài bộ quần áo mùa looking for some pens. – Tôi đang tìm mấy cái you give me some other hats? – Bạn có thể đưa cho tôi một vài cái mũ khác được chứ?Any other pants? – Có cái quần nào khác nữa không?Please show me your jacket style this winter. – Vui lòng cho tôi xem kiểu áo khoác trong mùa đông want to buy jeans. – Tôi muốn mua chiếc quần do you want to buy? – Bạn cần mua gì? Hỏi về giá sản phẩm bằng tiếng AnhHow much is it? – Cái này bao nhiêu tiền?Can you give me a discount or give me a another thing? – Có thể giảm giá cho tôi hoặc tặng tôi một thứ gì đó được không?How much are they? – Chúng bao nhiêu tiền? Hỏi về tình trạng sản phẩm bằng tiếng AnhIs this dress different color? – Cái váy này có màu khác không bạn?Can I see a smaller size? – Cho tôi xem cỡ nhỏ hơn được không?OMG! What’s the material of this one? – Ôi chúa ơi! Cái này được làm từ nguyên liệu gì vậy?It’s famous brand. – Đây là nhãn hiệu nổi latest design. – Đó là thiết kế mới you have cases for iPhone 11, please? – Bạn có ốp điện thoại cho iPhone 11 không?Can i change another one if it’s not suitable for my friend? – Tôi có thể đổi cái khác nếu cái này không phù hợp với bạn tôi được không?It’s too big for me. – Nó rất lớn đối với Mẫu câu giao tiếp thử đồ khi mua hàng bằng tiếng AnhPlease try it on. – Bạn mặc thử xem popular design and color fit you very much. – Cả kiểu dáng và màu sắc đều rất hợp với can think about it. – Bạn cứ xem đi rồi mới quyết you want to buy it?. – Bạn muốn mua chứ?This is good as well as cheap. – Hàng này vừa rẻ, chất lượng lại rất the fitting room? – Phòng thử đồ ở đâu?I’d like to return this. – Tôi muốn trả lại cái you like the my hair? – Bạn có thích mái tóc này của tôi chứ?The pattern is popular at present. – Hiện nay mốt này đang được ưa chuộng Mẫu câu giao tiếp dùng để thanh toán sản phẩm bằng tiếng AnhPlease give the money to cashier. – Làm ơn thanh toán ở quầy thu much is my money? – Của tôi hết bao nhiêu tiền?Can I pay with my card? – Tôi có thể trả bằng thẻ của tôi được chứ?Cashier is beside. – Quầy thu ngân ngay bên would you like to pay? – Bạn muốn thanh toán bằng gì?3. Một số từ vựng tiếng Anh cơ bản thường dùng khi đi Shopping, mua sắmWallet ví hóa hoàn lại tiền nhân viên thu hàng/ xếp assistant nhân viên bán mẫu, hàng dùng câu khẩu hiệu, câu tờ quầy thu card thẻ thành trả lại việc mặc phiếu giảm tấm sự trả tiền trả card thẻ thành viên thân register máy đếm tiền gian hàng, khu bày bảng, biển quảng quản lý cửa thương tiền card thẻ tín giấy biên ví tiền phụ out/be out shopping đi mua out at the mall dạo chơi ở khu mua on a spending spree mua sắm thỏa something online or purchase something online mua/thanh toán cho thứ gì trên prices so sánh giá customers phục vụ khách register máy đếm cart xe đẩy mua on special offer được khuyến mãi đặc for a refund đòi tiền hoàn customers phục vụ khách on shoes/ clothes thử giày/ quần to the mall/a store/the shops đi vào cửa hàng/tiệm/khu mua window cửa kính trưng bag túi mua xe đẩy mua bag túi nhà room phòng thử list danh sách mua offer ưu đãi đặc biển quảng shop cửa hàng buôn bán nhỏ store cửa hàng bán giảm cửa hàng miễn channel kênh mua người bán name cửa hàng danh thị trường cao người bán thương mại điện trung tâm mua market chợ store cửa hàng bách into debt nợ someone the hard sell bắt ép ai đó mua on a tight budget có giới hạn ngân sách tiêu on commission được hưởng tiền hoa up a bargain mặc cả, trả an arm and a leg rất đây là các đoạn hội thoại tiếng Anh về Shopping và mua sắm thông dụng nhất. 4Life English Center hi vọng những thông tin trên sẽ giúp ích cho bạn trong cuộc sống hằng ngày. Hiện nay, 4Life có khai giảng các khóa học tiếng Anh giao tiếp Đà Nẵng nếu bạn cần được tư vấn chọn khóa học phù hợp có thể liên hệ trực tiếp đến HOTLINE 0236 7778 999 đội ngũ tư vấn viên của 4Life luôn sẵn sàng hỗ trợ khảo thêm141+ Từ vựng IELTS chủ đề ShoppingHọc giao tiếp tiếng Anh cho người đi làmPhương pháp học tiếng Anh cho người đi làm16+ Cấu trúc ngữ pháp tiếng Anh giao tiếp phổ biếnĐánh giá bài viết[Total 16 Average 5]
Bạn đang hoạt động trong lĩnh vực bất động sản hay chính bạn đang cần tìm 1 ngôi nhà để an cư lạc nghiệp. Chủ nhật rãnh rỗi cùng Ad dạo quanh và học tiếng Anh về cách tìm 1 ngôi nhà ưng ý nhé!Nội dung chính Show Dưới đây là các từ vựng cơ bản dành cho Sales Bất động sản Real Estate Nghành Bất Động Sản Từ vựng tiếng Anh liên quan đến tổng thể công trình Từ vựng tiếng Anh liên quan đến hợp đồng pháp lý Từ vựng tiếng Anh liên quan đến căn hộ 1. What kind of accommodation are you looking for? anh/chị đang tìm loại nhà như thế nào?2. I'm looking for … tôi đang tìm …+ a flat một căn hộ+ an apartment một căn hộ+ a semi-detached house một ngôi nhà có chung tường một bên với nhà khác+ a detached house một ngôi nhà không chung tường với nhà nào cả+ a terraced house một ngôi nhà trong một dãy+ a cottage một ngôi nhà ở nông thôn+ a bungalow một ngôi nhà gỗ một tầng3. I only need a … tôi cần một …+ one-bedroomed flat căn hộ một phòng ngủ+ studio flat một căn hộ nhỏ chỉ có một phòng4. Are you looking to buy or to rent? anh/chị đang tìm mua hay thuê nhà?5. Which area are you thinking of? anh/chị muốn chọn khu vực nào?6. Something not too far from the city centre nơi nào đó không quá xa trung tâm7. How much are you prepared to pay? anh/chị có thể trả được mức bao nhiêu?8. What's your budget? anh/chị có khả năng tài chính bao nhiêu?9. What price range are you thinking of? anh/chị muốn giá trong khoảng bao nhiêu?10. How many bedrooms do you want? anh/chị muốn nhà có bao nhiêu phòng ngủ?11. It's got two bedrooms, a kitchen, a living room, and a bathroom nhà này có hai phòng ngủ, một phòng bếp, một phòng khách, và một phòng tắm12. Are you looking for furnished or unfurnished accommodation? anh/chị muốn tìm chỗ ở có đồ đạc hay không có đồ đạc trong nhà?13. Do you want a modern or an old property? anh/chị muốn mua nhà kiểu hiện hay hay kiểu cổ?14. Do you want a …? anh/chị có muốn nhà có … không?+ garden vườn+ garage ga ra + parking space khu đỗ xe15. Are you going to need a mortgage? anh/chị có cần vay thế chấp không?16. Have you got a property to sell? anh/chị có nhà đất muốn bán không?17. Are you a cash buyer? anh/chị sẽ trả bằng tiền mặt à?18. Do you want us to put you on our mailing list? anh/chị có muốn có tên trong danh sách chúng tôi gửi thư khi nào có thông tin gì không?Bạn đọc thêm bài viết=> Test trình độ Tiếng Anh của bản thân TẠI ĐÂY Thị trường bất động sản tại Việt Nam được đánh giá rất hấp dẫn cho nhà đầu tư nước ngoài. Hiện nay, biết tiếng Anh sẽ là một lợi thế để các bạn Sales bất động sản có thể tiếp cận thêm nguồn khách mới. Theo luật Việt Nam thì khách nước ngoài có thể sở hữu đến 30% số lượng căn hộ / nhà trong một dự án khép kín. Con số này không nhỏ, vì thế khả năng giao tiếp cơ bản và thuộc các từ vựng cơ bản Tiếng Anh trong lĩnh vực bất động sản sẽ là một lợi thế. Dưới đây là các từ vựng cơ bản dành cho Sales Bất động sản Real Estate Nghành Bất Động SảnProperty / Properties Tài sảnProject Dự ánReal Estale Consultant Tư vấn Bất Động SảnDeveloper Nhà phát triểnInvestor Chủ đầu tưArchitect Kiến trúc sưSupervisor Giám sátConstructor Nhà thầu thi côngCBD central business district khu trung tâm hành chính Từ vựng tiếng Anh liên quan đến tổng thể công trìnhProcedure Tiến độ bàn giaoSpread of Project/ Project Area/ Site Area Tổng diện tích khu đấtMaster Plan Mặt bằng tổng thểUnit Căn hộSite area Diện tích toàn khuConstruction area Diện tích xây dựng Master Plan Mặt bằng tổng thểUnit Căn hộDensity of Building Mật độ xây dựngGross Floor Area GFA Tổng diện tích sàn xây dựng Gross Used Floor rea Tổng diện tích sàn sử dụngMezzanine Tầng lửngVoid Thông tầngResidence Nhà ở, dinh thựResident Cư dânCommercial Thương mạiLandscape Cảnh quan sân vườnLocation Vị tríAmenities Tiện íchFloor layout Mặt bằng điển hình tầngApartment layout Mặt bằng căn hộLaunch time Thời điểm công bốBasement Hầm Swimming pool Hồ bơiManagement fee Phí quản líMaintenance fee Phí bảo trì Từ vựng tiếng Anh liên quan đến hợp đồng pháp lýDeposit Đặt cọcContract Hợp đồngMake contract with Làm hợp đồng vớiPayment step Bước thanh toánLegal Pháp luậtSale Policy Chính sách bán hàngShow Flat Căn hộ mẫuContact Liên hệFor lease Cho thuêNegotiate Thương lượngMortgage Nợ, thế chấpLong-term lease Thuê dài hạn Pink book Sổ hồng Từ vựng tiếng Anh liên quan đến căn hộFor sale Rao bánSold Đã bán Buy to let Mua để cho thuê For rent Cho thuê thường ngắn hạnFor lease Cho thuê thường dài hạnApartment Chung cưBookshelf Giá sáchBathroom Phòng tắmAir Condition Điều hòaDirection / Orientation HướngMaster Bedroom Phòng ngủ lớnCeiling TrầnWooden Floor Sàn gỗElectric equipment Thiết bị điệnKitchen Nhà bếpFurniture Nội thấtWardrobe Tủ tườngBalcony Ban công Wall Tường Front door Cửa chính Sink Bồn rửa Stair Cầu thang Attic Gác xép Một số đoạn hội thoại thông dụng khi tiếp khách hàng bất động sản What kind of accommodation are you looking for? Anh/chị đang tìm loại nhà như thế nào? I'm looking for ... Tôi đang tìm … ... a flat ... một căn hộ ... an apartment ... một căn hộ ... a semi-detached house ... một ngôi nhà có chung tường một bên với nhà khác ... a detached house ... một ngôi nhà không chung tường với nhà nào cả ... a terraced house ... một ngôi nhà trong một dãy ... a cottage ... một ngôi nhà ở nông thôn ... a bungalow ... một ngôi nhà gỗ một tầng I only need a ... Tôi cần một … ... one-bedroomed flat ... căn hộ một phòng ngủ ... studio flat ... một căn hộ nhỏ chỉ có một phòng Are you looking to buy or to rent? Anh/chị đang tìm mua hay thuê nhà? Which area are you thinking of? Anh/chị muốn chọn khu vực nào? something not too far from the city centre nơi nào đó không quá xa trung tâm How much are you prepared to pay? Anh/chị có thể trả được mức bao nhiêu? What's your budget? Anh/chị có khả năng tài chính bao nhiêu? What price range are you thinking of? Anh/chị muốn giá trong khoảng bao nhiêu? How many bedrooms do you want? Anh/chị muốn nhà có bao nhiêu phòng ngủ? It's got 2 bedrooms, a kitchen, a livingroom, and a bathroom Nhà này có hai phòng ngủ, một phòng bếp, một phòng khách, và một phòng tắm Are you looking for furnished or unfurnished accommodation? Anh/chị muốn tìm chỗ ở có nội thất hay không có nội thất trong nhà? Do you want a modern or an old property? Anh/chị muốn mua nhà kiểu hiện hay hay kiểu cổ? Do you want a ...? Anh/chị có muốn nhà có … không? ... garden ... vườn ... garage ... ga ra ... parking space ... khu đỗ xe Are you going to need a mortgage? Anh/chị có cần vay thế chấp không? Have you got a property to sell? Anh/chị có nhà đất muốn bán không? Are you a cash buyer? Anh/chị sẽ trả bằng tiền mặt à? How much is the rent? Giá thuê bao nhiêu? What's the asking price? Giá đưa ra là bao nhiêu? Is the price negotiable? Giá này có thương lượng được không? Are they willing to negotiate? Họ có sẵn lòng thương lượng giá không? How long has it been on the market? Nhà này được rao bán bao lâu rồi? Is there a ... school nearby? Có trường … nào gần nhà không? primary cấp 1 secondary cấp 2 How far is it from the nearest station? Từ bến gần nhất vào nhà bao xa? Are there any local shops? Quanh nhà có cửa hàng nào không? Are pets allowed? Tôi có được phép nuôi vật nuôi trong nhà không? I'd like to have a look at this property Tôi muốn đi xem nhà này When would you be available to view the property? Khi nào thì anh/chị rảnh để đi xem nhà được? The rent's payable monthly in advance Tiền thuê nhà sẽ trả trước hàng tháng there's a deposit of one month's rent phải đặt cọc một tháng tiền nhà How soon would you be able to move in? Khi nào anh/chị có thể chuyển đến? It's not what I'm looking for. Cái này không phải cái tôi cần tìm. I'd like to make an offer Tôi muốn trả giá I'll take it Tôi sẽ nhận nhà này We'll take it Chúng tôi sẽ nhận nhà này
Tổng hợp các mẫu câu hội thoại/đàm thoại tiếng Anh thông dụng nhất giúp bạn nhanh chóng tiếp cận và sử dụng tiếng Anh hàng ngày. Các mẫu câu hội thoại tiếng anh này tập trung vào các chủ đề gần gũi như chào hỏi, cuộc hẹn, mua bán… Cùng ELSA Speak tìm hiểu các mẫu đàm thoại tiếng Anh ngay trong bài viết dưới đây nhé! >> Xem thêm Giới thiệu bản thân khi phỏng vấn bằng tiếng anh Kiểm tra phát âm với bài tập sau {{ sentences[sIndex].text }} Click to start recording! Recording... Click to stop! Cách tự học đàm thoại tiếng Anh tại nhà Để học đàm thoại tiếng Anh tại nhà một cách có hiệu quả nhất, bạn có thể áp dụng một số phương pháp học sau Học nghe hội thoại tiếng anh cùng ELSA Speak 1. Lên lịch trình học cụ thể theo ngày và theo tuần Xác lập cho bản thân một lịch học cụ thể theo ngày và theo tuần sẽ giúp bạn định hướng được các mục tiêu và kết quả theo thời gian. Mỗi ngày một chủ đề giao tiếp và được tổng hợp ôn lại vào cuối tuần sẽ giúp bạn củng cố khả năng giao tiếp của bạn hơn. >> Xem thêm Mẫu câu giao tiếp và hội thoại tiếng Anh xuất nhập khẩuGiới thiệu bản thân bằng tiếng anh phỏng vấn 2. Vừa luyện nói kết hợp luyện nghe Hình thành hệ thống phản xạ giao tiếp là điều kiện giúp bạn nghe hội thoại tiếng anh và nói rõ ràng hơn. Bạn nên vừa học đàm thoại tiếng Anh vừa luyện nghe từ audio, video youtube… để tăng khả năng phản xạ nhé! >> Xem thêm Mẫu hội thoại tiếng Anh về giao thông dễ hiểu, phổ biến hiện nay 3. Tăng vốn từ vựng giao tiếp Mỗi một bài đàm thoại tiếng Anh tương ứng với một chủ đề. Bạn nên học các nhóm từ vựng liên quan đến chủ đề đó để làm giàu vốn từ vựng khi giao tiếp tiếng Anh, đồng thời giúp nhận biết phụ âm và nguyên âm trong tiếng Anh hiệu quả. 4. Thực hành giao tiếp với bạn bè hoặc người bản xứ Và điều quan trọng cuối cùng để đưa tiếng Anh bước ra ngoài thực tế chính là thực hành giao tiếp với bạn bè hoặc người bản xứ. Cả quá trình học và ôn luyện hội thoại tiếng anh của bạn phải được sử dụng trong môi trường đời thực giúp bạn nhanh chóng có sự tự tin và hiệu quả trong giao tiếp hơn. Bạn chưa quen người bản xứ nào để thực hành? Xem ngay Hướng dẫn cài đặt gói Elsa Speak Trọn đời. Những mẫu câu đàm thoại tiếng Anh thường ngày trong giao tiếp Những mẫu hội thoại tiếng anh thông dụng hàng ngày Lesson 1. Where are you from? – Bạn đến từ đâu? Elsa Hello Peter Hi Elsa Do you speak English? Peter A little. Are you Vietnamese? Elsa Yes. Peter Where are you from? Elsa I’m from Ha Noi. Peter Nice to meet you. Elsa Nice to meet you too. >> Xem thêm Tổng hợp những đoạn hội thoại tiếng Anh giao tiếp văn phòng thông dụng nhất Lesson 2. Do you speak English? – Bạn có nói được tiếng Anh không? Elsa Excuse me, are you American? Tim No. I’m from Viet Nam. Elsa Do you speak English? Tim A little, but not very well. Elsa How long have you been here? Tim 3 months. Elsa What do you do for work? Tim I’m a student. How about you? Elsa I’m a student too. >> Xem thêm 13 Đoạn hội thoại tiếng Anh giao tiếp theo chủ đề cơ bản nhất Lesson 3. What’s your name? – Bạn tên là gì? Jessica Hello Elsa Hi Jessica What’s your name? Elsa My name is Elsa. What’s yours? Jessica I’m Jessica. Elsa You speak English very well. Jessica Thank you. Elsa Do you know what time it is? Jessica Sure. It’s 700 PM. Elsa What did you say? Jessica I said it’s 700 PM. Elsa Thanks. Jessica You’re welcome Lesson 4. Asking directions – Hỏi đường Amy Hi Michael. Michael Hi Amy. What’s up? Amy I’m looking for the bus. Can you tell me how to get there? Michael No, sorry. I don’t know. Amy I think I can take the bus stop to the bus. Do you know where the bus stop is? Michael Sure, it’s over there. Amy Where? I don’t see it. Michael Across the street. Amy Oh, I see it now. Thanks. Michael No problem. Amy Do you know if there’s a restroom around here? Michael Yes, there’s one here. It’s in the store. Amy Thank you. Michael Bye. Amy Bye bye. >> Xem thêm Hội thoại tiếng Anh theo chủ đề tình yêu lãng mạn, tình cảm cho các cặp đôi Lesson 5. I’m hungry – Tôi đói rồi. Elsa Hi Sarah, how are you? Sarah Fine, how are you doing? Elsa OK. Sarah What do you want to do? Elsa I’m hungry. I’d like to eat something. Sarah Where do you want to go? Elsa I’d like to go to a Viet Nam restaurant. Sarah What kind of Viet Nam food do you like? Elsa I like Pho. Do you like Pho? Sarah No, I don’t, but I like Bun Cha. >> Tham khảo Hội thoại tiếng Anh chủ đề thể thao – Tự tin giao tiếp với người bản xứ Lesson 6. Do you want something to drink? – Bạn có muốn uống gì không? Elsa David, would you like something to drink? David Yes, I’d like some tea. Elsa Sorry, I don’t have any tea. David That’s OK. I’ll have a cup of coffee. Elsa A small glass, or a big one? David Small please. Elsa Here you go. David Thanks. Elsa You’re welcome. >> Tham khảo Các đoạn hội thoại tiếng Anh giao tiếp hàng ngày đơn giản, thông dụng Lesson 7 That’s too late! – Đã quá trễ! Elsa Mary, would you like to get something to eat with me? Mary OK. When? Elsa At 11 O’clock. Mary 11 in the morning? Elsa No, at night. Mary Sorry, that’s too late. I usually go to bed around 1030 PM. Elsa OK, how about 900 AM? Mary No, that’s too early. I’ll still be at work then. Elsa How about 600 PM? Mary That’s fine. Elsa OK, see you then. Mary Alright. Bye. >> Xem thêm Bí quyết giúp tiếng Anh đàm thoại hoàn hảo, tự tin trò chuyện với người bản xứ Lesson 8. Choosing a time to meet – Chọn thời điểm hẹn gặp nhau Elsa Jennifer, would you like to have lunch with me? Jennifer Yes. That would be nice. When do you want to go? Elsa Is today OK? Jennifer Sorry, I can’t go today. Elsa How about tomorrow? Jennifer Ok. What time? Elsa Is 1230 PM all right? Jennifer I think that’s too late. Elsa Is 1100 AM OK? Jennifer Yes, that’s good. Where would you like to go? Elsa The Japan restaurant on 7th street. Jennifer Oh, I don’t like that Restaurant. I don’t want to go there. Elsa How about the VietNam restaurant next to it? Jennifer OK, I like that place. Lesson 9. When do you want to go? Bạn muốn đi đâu? Nghe hội thoại tiếng anh giao tiếp giúp bạn cải thiện kỹ năng nhanh chóng hơn Elsa Hi Mark. Mark Hi. Elsa What are you planning to do tomorrow? Mark I’m not sure yet. Elsa Would you like to have dinner with me? Mark Yes. When? Elsa Is 630 PM OK? Mark Sorry, I didn’t hear you. Can you say that again please? Elsa I said, 630 PM. Mark Oh, I’m busy then. Can we meet a little later? Elsa OK, how about 730 PM? Mark OK. Where? Elsa How about Bill’s Seafood Restaurant? Mark Oh, Where is that? Elsa It’s on 8th Street. Mark OK, I’ll meet you there. Lesson 10. Ordering food – Đặt đồ ăn Waitress Hello madam, welcome to the Italian Restaurant. How many? Elsa One. Waitress Right this way. Please have a seat. Your waiter will be with you in a moment. Waiter Hell madam, would you like to order now? Elsa Yes please. Waiter What would you like to drink? Elsa What do you have? Waiter We have bottled water, juice, tea and coffee. Elsa I’ll have a cup of tea, please. Waiter What would you like to eat? Elsa I’ll have a tuna fish sandwich and a bowl of vegetable soup. Lesson 11. Now or later – Ngay bây giờ hay muộn hơn? Elsa Chris, where are you going? Chris I’m going to the shoe store. I need to buy something. Elsa Really? I need to go to the shoe store too. Chris Would you like to come with me? Elsa Yeah, let’s go together. Chris Would you like to go now or later? Elsa Now. Chris What? Elsa Now would be better. Chris OK, let’s go. Elsa Should we walk? Chris No, it’s too far. Let’s drive. Lesson 12. Do you have enough money? Bạn có mang đủ tiền đó không? Elsa Laura, what are you going to do today? Laura I’m going shopping. Elsa What time are you leaving? Laura I’m going to leave around 3 o’clock. Elsa Will you buy a ham sandwich for me at the store? Laura OK. Elsa Do you have enough money? Laura I’m not sure. Elsa How much do you have? Laura 30 dollars. Do you think that’s enough? Elsa That’s not very much. Laura I think it’s OK. I also have two credit cards. Elsa Let me give you another ten dollars. Laura Thanks. See you later. Elsa Bye. Lesson 13. How have you been? Bạn cảm thấy thế nào rồi? Elsa Hello Karen. Karen Hi Elsa. How have you been? Elsa Not so good. Karen Why? Elsa I’m sick. Karen Sorry to hear that. Elsa It’s OK. It’s not serious. Karen That’s good. How’s your husband? Elsa He’s good. Karen Is he in America now? Elsa No, he’s not here yet. Karen Where is he? Elsa He’s in Viet Nam with our kids. Karen I see. I have to go now. Please tell your wife I said hi. Elsa OK, I’ll talk to you later. Karen I hope you feel better. Lesson 14. Introducing a friend – Giới thiệu bạn Elsa Robert, this is my friend, Mrs. Smith. Robert Hi, Nice to meet you. Smith Nice to meet you too. Robert Mrs. Smith, what do you do for work? Smith I’m a doctor. Robert Oh. Where do you work? Smith VinMec hospital in Da Nang City. What do you do? Robert I’m a teacher. SmithWhat do you teach? Robert I teach Math. SmithWhere? Robert At a high school in Ho Chi Minh city. SmithThat’s nice. How old are you? Robert I’m 26. Smith Nice to meet you. Robert Nice to meet you too. Trên đây là 78 mẫu câu hội thoại/đàm thoại tiếng Anh giao tiếp hàng ngày giúp bạn nhanh chóng nhập cuộc khi học tiếng Anh. Để học có hiệu quả nhất, hãy áp dụng cách nghe hội thoại tiếng anh theo chủ đề mà ELSA Speak gợi ý để học tiếng Anh giao tiếp dễ dàng nhé! 1. Các chủ đề đàm thoại tiếng Anh phổ biến?Giới thiệu bản thân A Hello! I’m Nam. What’s your name? Xin chào. Tôi là Nam. Tên của bạn là gì vậy? … A Nice to meet … 2. Cách tự học hội thoại tiếng Anh tại nhà hiệu quả?Lên lịch trình học cụ thể theo ngày và theo tuần. Vừa luyện nói kết hợp luyện nghe. Tăng vốn từ vựng giao tiếp. Thực hành giao tiếp với bạn bè hoặc người bản xứ.
Ai cũng có một ngôi nhà mơ ước, để che nắng, che mưa, là chốn về sau một ngày dài học tập hoặc làm việc, bất kể là nhà thuê hay do mình sở hữu. Việc giao dịch tìm nhà trao đổi bằng Tiếng Việt chắc hẳn là khá dễ rồi, thế còn trong Tiếng Anh thì sao? Những từ vựng, những câu đối thoại nào thường dùng trong giao dịch thuê, mua nhà. Cùng theo dõi chủ đề từ vựng “Tìm nhà” mà Tiếng Anh AZ đưa ra trong bài dưới đây nhé. Ghi chú Những phiên âm dưới đây Ưu tiên phiên âm Anh-Anh trước. Một từ có thể nhiều hơn 1 phiên âm Phiên âm Anh-Anh và phiên âm Anh-Mỹ, hoặc phiên âm thông thường và phiên âm dạng yếu – weak-sound trong một số trường hợp khi nói, hiện tượng nuốt âm hoặc nhiều âm được nói nhẹ đi biến thành một âm nhẹ hơn nhưng gần với nó. Trường hợp bạn thấy khó phát âm hoặc học hoài mà vẫn khó nhớ, bạn có thể tham khảo phương pháp luyện khẩu hình phát âm tiếng Anh để có thể nghe và bắt chước, giúp cho việc phát âm trở nên dễ dàng hơn. Hãy thử tìm hiểu xem những ai phù hợp tham gia phương pháp này. Xem thêm nhiều chủ đề từ vựng tiếng Anh khác. Contents1 Các từng vựng thường dùng khi đi thuê nhà2 Một số cụm từ thường dùng trong giao dịch mua/thuê Hỏi về kiểu nhà cần mua/ Yêu cầu ngôi Ngân sách mua/thuê Phương thức thanh toán3 Dưới đây là một ví dụ nho nhỏ bài hội thoại trao đổi giữa người mua nhà và môi giới Các từng vựng thường dùng khi đi thuê nhà UK US Real Estate /rɪəl ɪˈsteɪt/ / ɪˈsteɪt/ Bất động sản Realtor / / Môi giới bất động sản Rent /rent/ /rent/ thuê ngắn hạn Lease /liːs/ /liːs/ thuê dài hạn Deposit / / Tiền đặt cọc Loan /ləʊn/ /loʊn/ vay Contract hoặc agreement / hoặc / / hoặc / Hợp đồng Negotiate / / Đàm phán mortgage / / Thế chấp cash /kæʃ/ /kæʃ/ Tiền mặt interest / / Lãi suất move /muːv/ /muːv/ Chuyển furniture / / Nội thất Unfurnished accommodation / / Nơi ở ko có đồ đạc furnished accommodation / / Nơi ở có đồ đạc parking space / speɪs/ / speɪs/ Chỗ đỗ xe budget / / Ngân sách Landlord / / Chủ nhà long-term /lɒŋ tɜːm/ /lɑːŋ tɜːm/ Dài hạn Short-term /ʃɔːt tɜːm/ /ʃɔːrt tɜːm/ Ngắn hạn extent /ɪkˈstent/ /ɪkˈstent/ Gia hạn Một số cụm từ thường dùng trong giao dịch mua/thuê nhà Hỏi về kiểu nhà cần mua/thuê – What kind of accommodation are you looking for? anh/chị đang tìm loại nhà như thế nào? – I’m looking for … tôi đang tìm… => Từ vựng các loại nhà ở tại đây I only need a … tôi cần một … Ví dụ one-bedroomed flat căn hộ một phòng ngủ/ studio flat căn hộ nhỏ chỉ có một phòng Yêu cầu ngôi nhà Which area are you thinking of? anh/chị muốn ở khu vực nào? VD Something not too far from the city centre nơi nào đó không quá xa trung tâm How many bedrooms do you want? anh/chị muốn nhà có bao nhiêu phòng ngủ? Are you looking for furnished or unfurnished accommodation? anh/chị muốn tìm chỗ ở có đồ đạc hay không có đồ đạc trong nhà? Do you want a modern or an old property? anh/chị muốn mua nhà kiểu hiện đại hay hay kiểu cổ? Is there any school nearby? có gần trường nào không? Are there any local shops? quanh nhà có cửa hàng nào không? Ngân sách mua/thuê nhà How much are you prepared to pay? anh/chị có thể trả được mức bao nhiêu? What’s your budget? anh/chị có khả năng tài chính bao nhiêu? What price range are you thinking of? anh/chị muốn giá trong khoảng bao nhiêu? Phương thức thanh toán Are you going to need a mortgage? anh/chị có cần vay thế chấp không? Are you a cash buyer? anh/chị sẽ trả bằng tiền mặt à? Dưới đây là một ví dụ nho nhỏ bài hội thoại trao đổi giữa người mua nhà và môi giới Cùng luyện tập nhé! A I am interested in buying a house and need some information. A Tôi có nhu cầu mua một ngôi nhà và cần một vài thông tin B Yes, of course. What area are you interested in? B Vâng, tất nhiên rồi. Anh định mua nhà ở khu vực nào nhỉ? A I am interested in a house which is not too far from the city center. A Tôi quan tâm đến ngôi nhà không quá xa trung tâm thành phố B What size house would you like? B Anh muốn ngôi nhà kích cỡ như nào? A We have several generations of family living in our household, so I need a very large home with at least 3 bedrooms and 2 bathrooms A Chúng tôi có nhiều thế hệ sống cùng nhau, bởi vậy tôi cần một ngôi nhà to với ít nhất 3 phòng ngủ và 2 phòng tắm. B Are you looking for furnished or unfurnished accommodation? A Anh muốn tìm nhà đã có đồ đạc hay nhà trống? A I prefer an unfurnished house, then I can design myself. B Tôi thích nhà không có đồ đạc hơn, sau đó tôi có thể tự mình thiết kế. B Are you interested in being in a particular district? B Anh muốn ở quận cụ thể nào không nhỉ? A Yes, we want to stay in the Hoan Kiem District. A Có chứ, chúng tôi muốn ở quận Hoàn Kiếm B Would you like a home near the lake or would you prefer a city view? B Bạn muốn ngôi nhà gần hồ hay thích nhà có view thành phố hơn? A I would love to have a home with a city view. A Tôi thích có một ngôi nhà có view thành phố. B And…What’s your budget? B Thế còn ngân sách dự định mua nhà của anh thì sao? A Around 2 billion to billion VND would be affordable for us. A Khoảng từ 2 đến tỉ là trong khả năng của chúng tôi. B Fine, I will begin a search for the perfect home for you. I will call you in a few days. B Được rồi, Tôi sẽ bắt đầu tìm ngôi nhà phù hợp cho anh. Tôi sẽ gọi cho anh trong vài ngày tới. Đừng quên, để nhớ lâu và nhớ chính xác cách phát âm của từ vựng, ngoài ghi chép các bạn hãy luyện đọc cách phát âm của từ đó hàng ngày, hàng giờ nhé. Học thêm nhiều từ mới theo chủ đề tại đây. Chúc các bạn học vui!
25 tình huống hội thoại tiếng anh giao tiếp bán hàng – Bài học các câu tiếng anh bán hàng thông dụng gồm 25 tình huống giao tiếp bằng tiếng anh giữa người bán và người mua. Trong bài học bạn sẽ được học cách chào khách hàng, hỏi thông tin hàng hóa, lời khuyên, giảm giá, mặc cả và đổi trả hàng trong nhiều tình huống và các món hàng khác nhau như giày dép, quần áo… Sách 43 bài học tiếng anh căn bản dành cho người tiếp thị bán hàng 20 câu trả giá, mặc cả bằng tiếng anh GREETING CUSTOMER DIALOGUE 1 Sales Good afternoon. Has anyone helped you yet? Man No, not yet. Sales What could I do for you? Man I’m looking for some socks? Sales What kind of socks? Man Well, I’d like to buy some warm winter socks. Sales I’m sorry, but we only carry thin dress socks Man Do you know where I can buy some winter socks? Sales Yes, There’s an outdoor clothing store located on the third level. Man Oh, Okey. I’ll try there. Thanks for your help. Sales You’re welcome. DIALOGUE 2 Sales Hello! Can I help you with something? Man Yes, please! I’m looking for some ties. Sales Well! You’re in luck! Because we have some ties that are on sale today. Man Really? Which ones? Sales Well! The ties on this rack are 30 to 50% off and the ties on this rack are 60% off Man Do you have any silk ties? Sales Yes, we do. We have some ties that were made in Thailand. Man Really! Can I see a few? Sales Sure, They are on sale for 30 to 50% off too, which do you like? Solid color, stripes, on designs. Man Oh! I prefer solid colors. Sales Ok, how about these? Man Oh, there are nice, but do you have a wide tie. Sales No, I’m sorry. We only have the thi style Man That’s OK! I’ll take these. DIALOGUE 3 Sales Good morning. May I help you? Man Not quite yet! I’m still looking. Sales OK, Let me know, if you have any questions Man Sure, Thanks. Excuse me! Do you have any items on sale today? Sales Yes, the men’s clothing department has the sale on belts. Man And where is the men’s clothing department? Sales Go straight ahead and turn left. Man Thanks, and have a nice day. Sales Thanks, you too. ASKING FOR MORE INFOMATION DIALOGUE 1 Sales Hi, Do you need any help? Woman Yes, could you tell me how much this shirt costs? Sales This shirt is $ Woman That’s a very reasonable price. Do you have this one in black? Sales I’m sorry, we only have this shirt in 4 colors Grey, pink, blue and green. Woman I’d like the one in green, but do you think the color will fade? Sales The colors will definitely not fade. These are the pre-washed shirts. Woman I’d like the one in green please, but can you tell me, do you have the size XXL, I buy this shirt for my husband and my husband is very big. Sales I’m sorry, we only have 4 sizes for this shirt small, medium, large and extra large. Woman Can I see the extra large please? Sales Sure, here you are Woman I think, this will fit my husband. It’s 100% cotton I wonder if it will shrink after a few washes. Sales Maam! These shirts are pre-shrunk. So you don’t need to worry about shrinking. Woman That’s good! I’ll take this me please. Sales Ok, that will be $ Woman Here you go! Thank you so much for your help Sales You’re welcome ! just one moment please for your change and your receipt. DIALOGUE 2 Sales Hello! Has anyone taken care of you yet? Woman No, not yet! Can you help me find a pair of jeans please? Sales Sure! What style do you like? Woman I like the loose fitting style Sales And what is your size? Woman My waist size is 29 inches Sales What length are you looking for? Woman Approximately 30 inches. Sales What color do you like? We have black, light blue and navy blue Woman I like the navy blue. Sales You might be interested in these. Woman Yes. I like this style very much. Sales They are very popular, we sell a lot of them. Woman Can I try them on. Sales Yes, of course. The fitting rooms are overthere on your left. DIALOGUE 3 Sales Hello! Can I help you with something? Man Yes, please! I’m looking for some ties. Sales Well! You’re in luck! Because we have some ties that are on sale today. Man Really? Which ones? Sales Well! The ties on this rack are 30 to 50% off and the ties on this rack are 60% off Man Do you have any silk ties? Sales Yes, we do. We have some ties that were made in Thailand. Man Really! Can I see a few? Sales Sure, They are on sale for 30 to 50% off too, which do you like? Solid color, stripes, on designs. Man Oh! I prefer solid colors. Sales Ok, how about these? Man Oh, there are nice, but do you have a wide tie. Sales No, I’m sorry. We only have the thi style Man That’s OK! I’ll take these. ASKING FOR ADVICE DIALOGUE 1 Sales Hi, is there anything I can help you with? ManYes, I’m going to a friend’s house warming party and I will appreciate some suggestions on what gift to buy. Sales Sir, How about some detergents and utensils to help clean the house? ManOh, I’m sure other people will also buy detergents. Sales What about a nice fruit basket? It’s simple. ManNo, I was thinking about getting them something more useful around the house. Sales Is your friend a man? ManYes. Sales Perhaps he likes fixing thing around the house, maybe you can get him a set of tools. ManThat’s a great idea! I’ll get him a tool box. Sales You can find it in the hardware section located on the third floor. ManOk, thank you so much. Sales You’re welcome. DIALOGUE 2 Sales Hello! What can I do for you? Man Well, I’m looking for a new outfit for this weekend. Sales May I ask what the occasion will be? Man Yes, it’s a casual party. Sales Would this be for yourself ? Man Yes Sales What price range are you thinking about ? Man I’m looking to spend between 150 and 200 dollars. Sales We can start by lookingat some pants. Man I’d like these navy blue slacks. How much are they ? Sales These are 60 dollars, would you like to try them on ? Man Yes, please Man I really like these slacks, what color shirt will go well with them ? Sales Well if you are really brave, I would recommend this red shirt. Man Do you have anything else? Sales We have these silk shirts ? Man How much are they? Sales These silk shirts are 60 dollars. Would you like to try them on? Man Yes, Please. Man I’d like the texture of silk, but I think these shirts are too tight for me. Do you have anything with the loose fit. Sales Yes, do you like this loose fit shirt. Man Yes, I do. I’ll take the black and white one please Sales But, Don’t you think this one is nice too? Man I think I have done here please Sales OK, very well! Please pay at the cashier counter over there. Man Thank you very much for your help Sales Sure. DIALOGUE 3 Sales May I help you? Man Father’s day approaching and I’d like to get a gift for my dad. Sales Do you have any ideas for the gift? Man Not really! I thought, I’ll shop around for some ideas first? Sales How about some clothing? Man No, not clothing. I get him clothing every year. This year, I want to do something a little bit different. Sales Would you like to look at our men’s accessories Man Sure, what do you suggest? Sales Oh! That depends! Does your father wear suits? Man Oh yes! He’s a bussinessman, He wears suits everyday Sales Then Would you like to look at our tie clips or cuff-links? Man That sound great! Let’s see cufflinks Sales Sure, step over the counter with me and I’ll show you what we have. ASKING FOR DISCOUNTS DIALOGUE 1 Sales Good afternoon. Is someone taking care of you? Man No, not yet. Could I ask you about the prices for these shoes? Sales Yes, Which shoes are you interested in? Man I’m interested in these two pairs of shoes. Sales The first pair is 65 dollars and the second pair, which just arrived yesterday, is 85 dollars. Man They are quite expensive! Could you give me a discount? Sales I’m sorry, sir. The prices are fixed through-out the store. Man Could you give me a discount if I bough both pairs of shoes? Sales I’m really sorry, sir, but there is no bargaining in this store. Man OK. A discount really would have helped me to buy both pairs of shoes. Sales Sir, if you need shoes with lower prices, I could show you some. Man No, that’s Ok. I’ll take this pair. Sales Alright then. That will be 85 dollars. DIALOGUE 2 Sales Good morning. How are you? Woman I’m very well, thank you. Sales I would like to direct your attention to the televisions. Woman They’re very nice. The overall design is very modern and sleek. How much are they? Sales Well, the 14 inch, the 20 inch, and the 21 inch are $110, $180 and $210 respectively. Woman I really like the 21 inch. Do you give discount? Sales The televisions are already on sale, these prices are sale prices, 20% off the regular price. Woman Oh. But I was expecting bigger discounts. Sales I’m sorry. And I should mention to you that this is a special promotion sales for a limited time only. Woman Maybe I should wait for a clearance sale. Sales You could do that, but the model you want may no longer be in stock. Woman Ok, It’s a little bit expensive, but I’ll go for the 21 inch. DIALOGUE 3 Sales Hello. How may I help you? Woman I’ve come to buy the new sony stereo which was advertised in the newspaper last week. Sales That’s just right over here. Woman The price for the new model was advertised at a hundred and seventy nine dollars but the price on the price tag shows a hundred and ninety-nine dollars. Sales Yes. The $179 was for the weekend sale. the weekeend’s over now. Woman But I came in expecting it to be a hundred and seventy nine dollars. Sales I’m sory ma’am but as you’ve missed the weekend sales period. I’m afraid I cannot offer you the weekend sales price. Woman Let me talk to the manager. Sales Ok. One moment please. Hello Simmon. Can you help me with some customer service please over sony. Thank you. One moment please. Manager Good afternoon. How can I be of service to you? Woman I came in expecting to buy the new Sony model for the advertised price of a hundred and seventy nine dollars but your sales person tells me I have missed the sale period. Manager See. It is correct that the sales price was only for the weekend. However, If you purchase the stereo for the regular price of one hundred and ninety-nine dollars. What I could do is give you discount coupons for your next purchase at our store. Woman Okay, thank you. Then I will take the stereo and the discount coupon. Manager Great. BARGAINING DIALOGUE 1 Sales Hi. How can I help you? Man Yes. I’d like to buy a new gsm phone with internet capabilities. Sales Hmm. I think this panasonic would be the best phone for you. Man How much is it? Sales It’s only 375 dollars. Man That’s too expensive. The last panasonic model that I bought was only 250 dollars. Sales Yes. Well. The internet capability has pushed up the cost of phone. Really, 375 dollars is not that expensive. Man Oh. Could you lower the price to 300 dollars? Sales No. That the best I can do for you is 340. Man Ok. I’ll take this new panasonic model. DIALOGUE 2 Man How much is this polo-neck T-shirt? Sales It is $25 Man We would like to ask for you to reduce your prices to us. Sales How much of a reduction in price do you need? Man between 10 and 15% Sales Well, we could reduce your price by 5%. And if you buy more than 50 units, we can give you an additional 5% discount Man Fair enough Sales Deal DIALOGUE 3 Sales Hello. How can I help you? Man I’m looking to buy a car for my wife. Sales Did you have a specific model in mind? Man Yes. I’m most interested in the BMW with automatic transmission and full option package that’s a very popular model at the moment. Sales It is 135000 dollars Man That seems quite expensive. Is it possible you could give me a discount? Sales The best we could do is 132000 dollars. Additionally, we will also include three hundred dollars worth of shopping coupons at central department store Man Maybe you could throw in a spoiler and other accessories or perhaps you could absorb the cost of insurance. Sales I’ll have to check my manager. Please hold on for a moment. In addition to the three hundred dollar discount and the three hundred dollar shopping coupons will also include the spoiler and CD player as for insurance you’ll have to pay for that yourself. Man Okay. Thank you very much. I’ll take the BMW. Sales Great. Come this way someone will show you to sign the necessary forms. MISTAKES ABOUT A PRICE DIALOGUE 1 Woman Excuse me. Could you help me for a moment? Sales Certainly, what can I do for you? Woman Well, I think there might be some mistake about phone prices in your store. Sales Really? Can you tell me some more details about this mistake? Woman Yes. Well, the price quoted on the special advertisement for this suit was 25 dollars. But the tag on the suit says 30 dollars. What is the correct price? Sales I don’t know I am going to check. One moment, please. You are right. This suit should only be 25 dollars. I am so sorry about the confusion. I am going to find out who’s responsible for this mistake and have them correct it right away. Woman Thank you. Sales Thank you for helping us. DIALOGUE 2 Man Good afternoon. Sales Good afternoon. Will this be all? Man Yes, just one pair of paints. Sales That will be $ Man Wait a second. I thought the sign back there said $ for these pants. Sales Really? Let me try to re-scan the bar code and see. The computer still shows the price of $ Let me check with the floor salesperson. Please wait a moment. Man Thank you. Sales The price is $ You may have misread the prices. Man Ok. Well, is it possible to cancel this purchase? I would like to look for another pair of paints. Sales Sure. Man Thank you. Sales You’re welcome DIALOGUE 3 Sales May I help you? Woman Yes. I am looking for the Ralph Lauren cosmetics set. Sales Great! You are in luck. We still have three set left. Woman Great. I will take one, please. Sales It comes with a complimentary bag. Woman How nice! Is there more than one color for the bag? Sales Actually, we have two colors, silver and black. Which one would you like? Woman I’ll take the black one, please. Sales Great! That will be 85 dollars. Woman Excuse me! According to the advertisement in a magazine this month. One that cost $65. Sales Yes. The ad quotes $65 for the set but you must bring the ad in order to receive the discount. Let me check with my manager whether we can still give it to you with a discount. Woman The manager has agreed to give it to you for $65. Sales Thank you so much. Woman You’re welcome. HOW WILL YOU BE PAYING? DIALOGUE 1 Sales Can I help you find anything else? Woman No, that should do it. Sales How would you like to pay today? Woman Do you accept Master card? Sales No, I am sorry. We only accept Visa. Woman All right, then I’ll pay with my Visa card. Sales Ok, wait a moment, please. I am sorry. This card has been denied. Woman I wonder what the problem is. Sales Well, the computer indicates to contact your bank. Woman Alright. I’ll do that immediately. It looks like I will be paying with cash today. I am so sorry for the trouble. Sales It’s quite all right. DIALOGUE 2 Sales Have you found what you were looking for, sir? Man Yes, I have, thank you. I am ready to pay. Sales Will you be paying by cash or credit? Man Oh, credit, please. Sales I am very sorry. There seems to be problem with your credit card. The transaction is not going through. Man Really? What’s the matter? Sales I am not sure. The computer notes to contact your bank. Man Can you try the card again? Sales Madam, I already tried the transaction three times. I still receive the same message. Man All right. Can you try this Master card? Sales Sure, wait a moment. Ok. This one works just fine. Your total is $ please sign the receipt right here. Man Thanks. Sorry for the confusion. Sales Not a problem. DIALOGUE 3 Sales May I help you, sir? Man Is this tie on sale? Sales Yes it is. Man How much is it? Sales It’s $ Man Can I pay with my Visa card? Sales Sure. Man Here you are. Sales Thank you. Could you please sign here? Man Ok. Sales Here’s your receipt. Man Thank you. Sales Please come again. EXCHANGING MERCHANDISE DIALOGUE 1 Sales Could I help you? Man Yes, I’d like to return these shoes, please. Sales What seems to be the problem? Man The sole is coming off of the right shoes. Sales Really? Do you have a receipt? Man Yes, I do. Sales You may exchange the shoes with any item with the same price. Man Actually, I like these shoes very much. Could I exchange them for another pair? Sales Of course, you may. Man Although, do you have the same style of shoes in a darker color? Sales Let me check our stock. Yes, we carry a black pair and a navy blue pair. Man Great. I’ll exchange these for the navy blue pair, please. DIALOGUE 2 Sales May I help you? Woman I’d like to return this shirt. Sales I am sorry, we only have an exchange policy. Woman What is your exchange policy? Sales You can exchange this item for any item equivalent to the shirt’s price. Woman I see. In that case, I may browse around a bit. Sales Sure, feel free. Take your time. Woman Thank you. I don’t see anything else I like. Is it possible to get the same shirt but only one size larger? Sales I am sorry. We don’t have this color but we do have this size in other color. Woman Alright then. I’ll look at some other colors. Sales Okay. Let me know if you’re interested in anything you see. Woman Thank you. DIALOGUE 3 Sales Hello, madam. May I help you? Woman Yes. I bought this purse last week and now the zipper doesn’t work properly. Can I get my money back? Sales Oh, I am sorry, madam, but our store does not have a refund policy. You may exchange it for another purse. Woman Do I have to get another purse? Sales No, not actually. You can exchange it for any item of equal price. Woman Oh, that sounds good. May I take a look around? Sales Yes, of course, take your time. Woman Could I see some of your woman’s wallets? Sales Yes. Actually, yesterday we just received a shipment of some really nice leather wallets for men and women. Woman May I see the wallets that snap closed? Sales Sure. What color would you like, brown or black? Woman Brown sounds nice. Sales Follow me, please. MAKING SALES ON THE PHONE DIALOGUE 1 Sales Hello. P&J Flower. This is Stephane speaking. Man Hello. I would like to order a dozen roses. Sales Would you like it in a box or a bouquet? Man I would like a dozen red roses in a box, with a card that says “I love you. From Lee.” Sales How sweet. Would you like anything else with it? Perhaps a box of chocolates or a teddy bear? Man No, thank you. Sales When are you going to pick it up? Man No, I would like those flowers delivered by to Miss Melanie Larson at 133 Sequoia Lane in Glendale. Sales Could you spell the “Sequoia” for me? Man Certainly. S-E-Q-U-O-I-A. Sales Thank you. The delivery will be arranged. Man Excuse me. How much is that? Sales That will be 70 dollars. Man Ok. Since I am not in town, can I pay by my Visa card? Sales Sure. May I have your credit card information? Man Yes, my name is Lee King. I will use my Visa card. The number is 7543 2811 3049 7227 and that expires December 25th 2017. Sales Thank you very much. Man Thank you. DIALOGUE 2 Sales Hello. MA Books. This is Claire speaking. How can I help you? Man Yes, I am looking for Tolkien’s Lord of the Ring trilogy. Do you have it in stock? Sales Just a moment while I check our inventory, sir. Yes, we have the trilogy in stock. You would like one set, I assume? Man Actually, I would like 2 sets, please. Sales Ok, 2 sets at $17 each, plus $4 for shipping comes to $38. May I have your credit card information? Man Yes. My name’s Andrew Arnold, and I will be using Master Card. The credit card number is 7160 4218 9397 1432, with the expiration date July 15th 2017. Sales I also need your home address, phone number and email, please. Man Ok. My address is 4/10 Parkwood, Baltimore and my phone number is 410-488-3297. Sales Ok, may I have your zip code, please? Man Oh. My zip code is 21206. Sales And your email? Man My email address is MFILMS Sales Great. Ok, I’ll get those books out today and you should receive them within the next three days. Man Thank you. Sales You’re welcome. And thank you for shopping at AM Books. Man Goodbye. DEALING WITH AN UNSATISFIED CUSTOMER DIALOGUE 1 Sales Good morning. May I help you? Man Yes. I would like an explanation on how the extra large shirt that I bought two days ago now look like an extra small shirt after just one wash. Sales Sir. May I see the shirt? Man Yes. You may see the extra small shirt. Sales It’s amazing how much it shrunk. Man Yes. It is. It is now the right site for my young son. Sales Sir. Did you read the washing directions before you did your laundry? Man No. I just washed in hot water with all the rest of my clothes. Sales Sir. The washing directions clearly indicate that you do not wash it in hot water. Man Really? Sales Yes. I’m sorry I’m afraid there’s nothing I can do to help you. Man Well. Then I guess my son it’s got a new shirt DIALOGUE 2 Sales Has anyone waited on you yet ma’am? Woman Not yet Sales What can I help you with? Woman I purchased this shirt for my husband last week and I’d like to return it. Sales What is the problem with the shirt? Woman Well. I washed it once and the color has faded. Sales Oh. Did you follow the washing instructions on the shirt tag? Woman Of course. I did exactly what the instructions indicate to do. Sales Oh. Do you have a receipt? Woman Yes. Here it is. I’m not too happy about this because when the color faded it ruined some of the color clothing. Sales I’m very sorry to hear that. The only thing I can do is refund the price with a shirt. Woman At least you can do that. Thank you. Sales All right. Could you please fill out the return form?
hội thoại mua nhà bằng tiếng anh