KHUNG CHƢƠNG TRÌNH NGÀNH KINH DOANH QUỐC TẾ Tiếng Anh chuyên ngành English for Specific Purposes 4 30 30 0 13 INT1004 Tin học cơ sở 2 Introduction to Informatics 2 Nghiệp vụ ngoại thương Foreign Trade Operations 3 21 24 0 INS3019 Trường Đại học Quốc tế Sài Gòn cung cấp môi trường giảng dạy, học tập và sinh hoạt tiêu chuẩn quốc tế.. Các lớp học được phân bổ nhỏ, thích hợp để tạo điều kiện tương tác tối đa giữa giảng viên và sinh viên thông qua các giờ lên lớp với giảng viên, hội thảo, thuyết trình, câu lạc bộ chuyên GIỚI THIỆU NGÀNH THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ. 1. Chuẩn đầu ra. - Có kiến thức tổng quát và chuyên sâu về các lĩnh vực liên quan đến thương mại điện tử. - Có khả năng vận dụng công nghệ thông tin để thực hiện, phân tích các vấn đề về sản xuất kinh doanh. - Thành thạo Khối A1 được biết đến là một trong những khối ngành tổ hợp xét tuyển Cao Đẳng - Đại học khối A, 3 môn được xét tuyển của khối ngành A1 là Toán - Vật lý - Tiếng Anh. Việc Bộ GD&DT thêm khối ngành A1 cho thấy việc đào tạo tiếng Anh ngày càng được chú trọng Chương trình đào tạo ngành KTQT cung cấp cho sinh viên những kiến thức nền tảng về quản trị kinh doanh, các vấn đề tổng quan và chuyên sâu về thương mại quốc tế, các chính sách kinh tế đối ngoại hiện nay, cách thức xâm nhập thị trường nước ngoài, những vấn đề về Có thể trở thành Chuyên viên các phòng nghiệp vụ: xuất, nhập khẩu, giao nhận vận chuyển hàng hóa, thanh toán quốc tế tại các các ngân hàng, quản lý các dự án đầu tư nước ngoài, quản lý nhà nước về các hoạt động kinh tế đối ngoại. 2. Thời gian đào tạo: 4 năm 3. sln1. Nhóm từ vựng tiếng anh chuyên ngành Kinh tế – Ngoại thương là một mảng màu rất đa dạng. Học từ vựng tiếng anh theo chủ đề sẽ giúp bạn có được nền tảng kiến thức tốt. Hơn thế, bạn còn tư duy hiệu quả hơn khi các từ được sắp xếp theo nhóm. Các trường từ vựng sẽ dễ học và từ đó đem đến hiệu quả khi học. Cùng tham khảo bài viết sau! STT Tên Ý nghĩa 1 debit Sự ghi nợ, món nợ, khoản nợ, bên nợ 2 Convertible debenture Trái khoán có thể đổi thành vàng hoặc thành đôla 3 Debenture holder Người giữ trái khoán 4 Fixed interest bearing debenture Trái khoán chịu tiền lãi cố định 5 Graduated interest debebtures Trái khoán chịu tiền lãi lũy tiến 6 Issue of debenture Sự phát hành trái khoán 7 Redeem debenture Trái khoán trả dần 8 Registered debenture Trái khoán ký danh 9 Unissued debenture Cuống trái khoán 10 Variable interest debenture Trái khoán chịu tiền lãi thay đổi 11 Debit advice Giấy báo nợ 12 Debit balance Số dư nợ 13 Debit request Giấy đòi nợ 14 Debit side Bên nợ 15 Settlement Sự giải quyết, sự thanh toán, sự quyết toán 16 Settlement of accounts Sự quyết toán tài khoản 17 Settlement of a claim Sự giải quyết khiếu nại 18 Settlement of a debt Sự thanh toán nợ 19 Settlement of a dispute Sự giải quyết tranh chấp 20 Amicable settlement Sự hòa giải, sự giải quyết thỏa thuận 21 Budget settlement Sự quyết toán ngân sách 22 Cash settlement Sự thanh toán ngay; sự thanh toán bằng tiền mặt 23 International settlement Sự thanh toán quốc tế 24 Multilateral settlement Sự thanh toán nhiều bên, việc thanh toán nhiều bên 25 Friendly settlement / Amicable settlement Sự hòa giải, sự giải quyết thỏa thuận 26 End month settlement Sự quyết toán cuối tháng 27 Monthly settlement Sự quyết toán hàng tháng 28 Settlement of a transaction Sự kết thúc một công việc giao dịch 29 Settlement of an invoice Sự thanh toán một hóa đơn 30 Settlement market Sự mua hoặc bán 31 Debenture Trái khoán công ty, giấy nợ, phiếu nợ 32 Bearer debenture Trái khoán vô danh 33 Mortgage debenture Trái khoán cầm cố, giấy nợ được đảm bào bằng văn tự cầm đồ 34 Naked debenture Trái khoán trần, trái khoán không đảm bảo 35 Preference debenture Trái khoán ưu đãi 36 Secured debenture Trái khoán công ty có đảm bảo 37 Unsecured debenture Trái khoán công ty không có đảm bảo 38 Company Công ty, hội 39 Company of limited liability Công ty trách nhiệm hữu hạn 40 Affiliated company Công ty con, công ty dự phần 41 Holding company Công ty mẹ 42 Insurance company Công ty bảo hiểm 43 Join stock company Công ty cổ phần 44 Multinational company Công ty đa quốc gia 45 One – man company Công ty một người 46 Private company Công ty riêng 47 Private – owned company Công ty tư nhân 48 Public company Công ty công cộng, công ty nhà nước 49 Shipping company Công ty hàng hải, công ty vận tải biển 50 State – owned company Công ty quốc doanh, công ty nhà nước 51 Transnational company Công ty xuyên quốc gia 52 Subsidiary company Công ty con 53 Unlimited liability company Công ty trách nhiệm vô hạn 54 Warehouse company Công ty kho 55 Express company Công ty vận tải tốc hành 56 Foreign trade company Công ty ngoại thương 57 Joint state – private company Công ty công tư hợp doanh 58 Investment service company Công ty dịch vụ đầu tư 59 Trading company Công ty thương mại 60 Limited liability company Công ty trách nhiệm hữu hạn 61 Bubble company Công ty ma 62 Mixed owenership company Công ty hợp doanh 63 Company limited by shares Công ty trách nhiệm hữu hạn cổ phần 64 Limited partnership Công ty hợp danh hữu hạn 65 The merge of companies/Amagation Sự hợp nhất các công ty 66 To form a company Thành lập một công ty 67 To dissolve a company Giải thể một công ty 68 To wind up a company Thanh toán một công ty 69 Industrial company Công ty kỹ nghệ sản xuất 70 Build – in – department Bộ phận ghép nhỏ lo việc xuất khẩu 71 Build – in export department Bộ phận xuất khẩu 72 Build – in import department Bộ phận nhập khẩu 73 Separated department Bộ phận riêng biệt 74 Export subsidiary company Công ty con xuất khẩu 75 Branch Chi nhánh 76 Prefabrication plant Phân xưởng gia công 77 Associated/Affiliated company Công ty dự phần của một công ty mẹ ở nước ngoài 78 Travelling agent Nhân viên lưu động 79 Comprador Người mại bản 80 Universal agent Đại lý toàn quyền 81 Carrrier’s agent Đại lý vận tải 82 Shipping agent Đại lý giao nhận 83 Charterer’s/Chartering agent Đại lý thuê tàu 84 Collecting agent Đại lý thu hộ 85 Insurance agent Đại lý bảo hiểm 86 Special agent Đại lý đặc biệt 87 To be out of business vỡ nợ, phá sản 88 To do business with somebody buôn bán với ai 89 Banking business nghiệp vụ ngân hàng 90 Forwarding business hãng đại lý giao nhận, công tác giao nhận 91 Retail business thương nghiệp bán lẻ, việc kinh doanh bán lẻ 92 Businessman nhà kinh doanh 93 Business is business Công việc là công việc 94 Cash business việc mua bán bằng tiền mặt 95 Complicated business công việc làm ăn rắc rối 96 Credit in business tín dụng trong kinh doanh 97 International business Việc kinh doanh quốc tế 98 Increase of business Sự tăng cường buôn bán 99 Man of business Người thay mặt để giao dịch 100 Stagnation of business Sự đình trệ việc kinh doanh 101 Business co-operation sự hợp tác kinh doanh 102 Business coordinator người điều phối công việc kinh doanh 103 Business circles/world giới kinh doanh 104 Business expansion sự khuếch trương kinh doanh 105 Business forecasting dự đoán thương mại 106 Business experience kinh nghiệm trong kinh doanh 107 Business is thriving Sự buôn bán phát đạt 108 Business is bad Sự buôn bán ế ẩm 109 Business knowledge kiến thức kinh doanh 110 Business license giấy phép kinh doanh 111 Business organization tổ chức kinh doanh 112 Business relations các mối quan hệ kinh doanh 113 Business tax thuế doanh nghiệp 114 Business trip cuộc đi làm ăn 115 To be in business đang trong ngành kinh doanh 116 Credit against goods Tín dụng trả bằng hàng 117 Acceptance credit Tín dụng chấp nhận 118 Back-to-back credit Thư tín dụng giáp lưng 119 Blank credit Tín dụng không bảo đảm, tín dụng để trống 120 Cash credit Tín dụng tiền mặt 121 Circular credit Thư tín dụng lưu động 122 Clean credit Tín dụng trơn, tín dụng để trống 123 Commercial credit Tín dụng thương mại, tín dụng thương nghiệp 124 Confirmed credit Thư tín dụng xác nhận 125 Confirmed irrevocable credit Thư tín dụng không hủy ngang có xác nhận 126 Countervailing credit Tín dụng giáp lưng 127 Divisible credit Thư tín dụng chia nhỏ 128 Documentary credit Tín dụng chứng từ, thư tín dụng chứng từ 129 Export credit Tín dụng xuất khẩu 130 Fractionable credit Tín dụng chia nhỏ, thư tín dụng chia nhỏ 131 Goverment credit Tín dụng nhà nước 132 Import credit Tín dụng nhập khẩu 133 Preference debenture Trái khoán ưu đãi 134 Secured debenture Trái khoán công ty có đảm bảo 135 Irrevocable credit Thư tín dụng không hủy ngang 136 Instalment credit Tín dụng trả dần, tín dụng trả nhiều lần 137 Long term credit Tín dụng dài hạn 138 Medium credit Tín dụng trung hạn thời hạn 1 đến 5 năm 139 Medium term Tín dụng trung hạn 140 Mercantile credit Tín dụng thương nghiệp, thư tín dụng thương nghiệp 141 Open credit Tín dụng không đảm bảo, tín dụng trơn, tín dụng để trống 142 Negotiation credit Tín dụng chiết khấu, thư tín dụng chiết khấu 143 Packing credit Tín dụng trả trước, thư tín dụng trả trước 144 Public credit Tín dụng nhà nước 145 Revocable credit Thư tín dụng hủy ngang 146 Revolving credit Thư tín dụng tuần hoàn 147 Short term credit Tín dụng ngắn hạn 148 Stand by credit Tín dụng dự phòng, tín dụng có hiệu quả 149 Supplier credit Tín dụng người bán 150 Swing credit Tín dụng kỹ thuật, tín dụng chi trội Mọi thắc mắc xin liên hệ Cô Sương 0963 10 9998 Với những bạn đang theo học khối ngành kinh tế chắc chắn sẽ được học môn tiếng Anh chuyên ngành kinh tế. Tuy nhiên, không phải ai cũng nắm vững được tầm quan trọng về vai trò cùng như cách học thế nào cho đạt hiệu quả nhất. Bài viết hôm nay sẽ chia sẻ với các bạn về những thuật ngữ kinh tế tiếng Anh, kinh tế đối ngoại tiếng Anh là gì, công ty con tiếng Anh là gì và một số bộ sách tiếng Anh chuyên ngành kinh tế hay nhất hiện nay. Tiếng Anh trong lĩnh vực kinh tế là yếu tố không thể thiếu 1 Định nghĩa về tiếng Anh chuyên ngành kinh tế Khi học bộ môn nay, sinh viên sẽ nắm được những thuật ngữ kinh tế tiếng Anh phổ biến. Nhiều từ ngữ chuyên ngành không thể dịch theo kiểu word-by-word được, và bộ môn này sẽ giúp bạn chuyển chúng sang tiếng Anh một cách trơn tru nhất. Hơn nữa, sinh viên cũng được bắt gặp những tình huống từ éo le đến đơn giản mà họ có thể bắt gặp trong quá trình làm việc sau này. 2 Vì sao bạn cần phải học tiếng Anh chuyên ngành kinh tế? – Thuận tiện khi giao tiếp. Cho dù bạn đến từ đâu, làm việc trong môi trường nào thì khi có vốn tiếng Anh, bạn cũng dễ dàng kết nối và hòa nhập với cộng đồng khắp năm châu. – Cơ hội việc làm rộng mở hơn. Hiện nay có rất nhiều công ty và doanh nghiệp yêu cầu ứng viên có chứng chỉ ngoại ngữ. Tiếng Anh sẽ giúp cho bạn thuận lợi hơn khi tìm kiếm cơ hội việc làm. Trong quá trình làm việc, bạn cũng dễ dàng gặp gỡ và hòa nhập với những người ngoại quốc, ký kết những hợp đồng kinh tế quốc tế. Cơ hội nhận được công việc ở những công ty nước ngoài cao hơn với mức thu nhập tốt hơn – Việc hiểu về các thuật ngữ kinh tế tiếng Anh còn giúp bạn dễ dàng hòa nhập với công việc và có căn bản để từ đó rèn luyện thêm các kỹ năng cũng như nâng cao trình độ của mình nhanh chóng hơn. 3 Cách học tiếng Anh chuyên ngành hiệu quả Để học tiếng Anh tốt bạn cần phải có một phương pháp phù hợp Nắm vững kiến thức chuyên môn, nghiệp vụ. Chỉ khi bạn nắm được những kiến thức cơ bản bằng tiếng Việt thì việc học sang tiếng Anh chuyên ngành mới thuận lợi được. Bởi nếu đã am hiểu về nguyên lý, quy tắc và các vấn đề trong kinh tế thì khi học tiếng anh, bạn chỉ cần chú trọng vào thuật ngữ mới thay vì phải tìm hiểu lại từ đầu. Điều này cũng tránh được sự chán nản và nhàm chán. Luôn duy trì ý chí mạnh. Một trong những trở ngại lớn khi học tiếng Anh chính là sự chán nản và nhụt chí. Khi đó, hiệu quả đạt được sẽ giảm đi đáng kể. Hãy tạo thói quen sử dụng và học tập tiếng Anh liên tục, không ngại khó khăn, thường xuyên đưa nó áp dụng vào trong việc học hàng ngày. Thực hành và học tập thường xuyên. Bên cạnh việc ngồi một góc và cố nhồi nhét từ vựng vào đầu, hãy cố gắng mang ra để sử dụng. Chẳng hạn tìm một người bạn cùng học với mình hay trao đổi và học hỏi từ các thầy cô. Việc này vừa giúp bạn học thêm nhiều điều mới và cũng củng cố thêm kiến thức. 4 Tổng hợp các thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành kinh tế Học giỏi từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kinh tế giúp bạn đạt được thu nhập cao trong công việc Những thuật ngữ kinh tế tiếng Anh hay còn gọi là tiếng Anh chuyên ngành kinh tế thông dụng nhất Macro-economic kinh tế vĩ mô Micro-economic kinh tế vi mô Market economy kinh tế thị trường Planned economy kinh tế kế hoạch National economy nền kinh tế quốc dân Economic blockade bao vây kinh tế The openness of the economy việc mở cửa của nền kinh tế Circulation and distribution of commodity việc lưu thông và phân phối hàng hóa Foreign market/ Home thị trường ngoài nước/ trong nước Rate of economic growth tốc độ tăng trưởng kinh tế Average annual growth sự tăng trưởng bình quân mỗi năm Financial policies chính sách tài chính International economic aid viện trợ kinh tế quốc tế Capital accumulation việc tích luỹ tư bản Effective longer-run solution giải pháp hữu hiệu lâu dài Distribution of income sự phân phối thu nhập Indicator of economic welfare chỉ tiêu của phúc lợi kinh tế Transnational corporation Công ty siêu quốc gia National firm công ty quốc gia Real national income thu nhập quốc dân thực tế Per capita income thu nhập bình quân đầu người GNP Gross National Product Tổng sản phẩm quốc dân GDP Gross Domestic Product tổng sản phẩm quốc nội Customs barrier hàng rào thuế quan Supply and demand cung và cầu Potential demand nhu cầu tiềm năng Foreign currency ngoại tệ Price_ boom việc giá cả tăng vọt Monetary activities hoạt động tiền tệ Effective demand nhu cầu thực tế Mode of payment phuơng thức thanh toán Moderate price giá cả phải chăng To incur Chịu, gánh, bị To incur risk Chịu rủi ro To loan for someone Cho ai vay To apply for a plan Làm đơn xin vay To incur punishment Chịu phạt To incur Liabilities Chịu trách nhiệm To incur expenses Chịu phí tổn, chịu chi phí To incur debt Mắc nợ To incur losses Chịu tổn thất To secure a loan = To raise a loan Vay nợ Những thuật ngữ về công ty và công ty con tiếng Anh là gì? Rất nhiều công ti hiện nay ưu tiên chọn ứng viên giỏi tiếng Anh chuyên ngành kinh tế Công ty con tiếng Anh là gì là một trong những câu hỏi nhiều người thắc mắc. Không thể dịch thuật ngữ này theo kiểu word by word là “son company” hay small company” được. Thực tế trong tiếng Anh có thuật ngữ riêng để chỉ công ty con đó là “subsidiary”. Nếu bạn đọc những bộ sách tiếng Anh chuyên ngành Kinh tế, bạn sẽ bắt gặp nhiều thuật ngữ khác về công ty như Thuật ngữ kinh tế tiếng Anh về các kiểu công ty company công ty corporation/consortium tập đoàn affiliate công ty liên kết Joint Stock company công ty cổ phần private company công ty tư nhân Limited Liability company công ty Trách nhiệm hữu hạn Từ ngữ về cơ sở và phòng ban trong các công ty representative office văn phòng đại diện headquarters trụ sở chính regional office văn phòng địa phương branch office chi nhánh outlet cửa hàng bán lẻ wholesaler cửa hàng bán sỉ department phòng, ban Administration department phòng hành chính Accounting department phòng kế toán Financial department phòng tài chính Purchasing department phòng mua sắm vật tư Sales department phòng kinh doanh Research & Development department phòng nghiên cứu và phát triển Shipping department phòng vận chuyển Các chức vụ trong công ty bằng tiếng Anh Founder người sáng lập director giám đốc manager quản lý vice director/ deputy phó giám đốc Executive thành viên ban quản trị the board of directors Hội đồng quản trị Deputy of department phó trưởng phòng Head of department trưởng phòng representative người đại diện supervisor người giám sát trainee thực tập viên colleague, associate, co-worker đồng nghiệp secretary thư ký employee nhân viên Những hoạt động trong công ty go bankrupt phá sản outsource thuê gia công establish thành lập merge sát nhập downsize cắt giảm nhân công franchise nhượng quyền thương hiệu do business with làm ăn với Những thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành kinh tế đối ngoại Trong môi trường kinh doanh quốc tế tiếng Anh là yếu tố bắt buộc Kinh tế đối ngoại tiếng Anh là gì? Kinh tế đối ngoại trong tiếng Anh là “International Business Economics”. Lĩnh vực này nghiên cứu về mối quan hệ giao thương, trao đổi giữa hai địa giới, hai lãnh thổ khác nhau trên thế giới. Bao gồm quan hệ tiền tệ, thương mại quốc tế, tín dụng quốc tế, đầu tư quốc tế, chuyển giao công nghệ và các dịch vụ quốc tế khác. Các thuật ngữ khác như Bill of lading Vận đơn bảng chi tiết về các loại hàng hóa vận chuyển trên chuyến hàng cost, insurance & freight gồm có bảo hiểm, cước phí và hàng hóa C.&F. cost & freight bao gồm cước phí và hàng hóa nhưng không bao gồm bảo hiểm Certificate of origin Giấy chứng nhận nguồn gốc hàng hóa Cargo những hàng hóa được vận chuyển bằng máy bay hoặc tàu thủy Container Thùng đựng hàng lớn Container port cảng công-ten-nơ to Containerize cho hàng vào công-ten-nơ Customs declaration form tờ khai hải quan Customs Thuế nhập khẩu, hải quan Freight Hàng hóa được vận chuyển free alongside ship gồm có chi phí vận tải đến cảng nhưng không có chi phí chất hàng hóa lên tàu free on board nhân viên chịu trách nhiệm cho đến khi hàng hóa được đưa lên tàu Irrevocable Không thể hủy ngang Packing list Phiếu đóng gói hàng Merchandise Hàng hóa mua và bán Quay Bến cảng Pro forma invoice Hóa đơn tạm thời wharf – quayside khu vực sát bến cảng Premium for the put Tiền cược bán tiền cược nghịch Premium for the call Tiền cược mua tiền cược thuận Premium for double option Tiền cược mua hoặc bán Premium on gold Bù giá vàng Export premium Tiền thưởng xuất khẩu Premium on gold Bù giá vàng Insurance premium Phí bảo hiểm 5. Những cuốn sách tiếng Anh chuyên ngành kinh tế nên đọc Nếu bạn muốn rèn luyện tiếng Anh nhanh chóng thì bên cạnh việc thực hành thường xuyên cũng nên có cho mình một vài nguồn tài liệu hay. Đó có thể là những cuốn sách chuyên ngành nổi tiếng. Dưới đây là một số bộ sách mà bạn nên có khi học “Check your vocabulary for business and administration” Sách tiếng Anh chuyên ngành kinh tế giúp bạn nhanh chóng giỏi tiếng Anh Để thành thạo tiếng Anh thì trước hết phải biết vốn từ vựng về chuyên ngành đó. Nếu bạn chưa tự tin vào vốn từ của mình, hãy tham khảo ngay cuốn sách trên. Nó sẽ cung cấp cho bạn nhiều thuật ngữ kinh tế tiếng Anh từ cơ bản nhất. “Business vocabulary in use – cambridge university press” Bộ sách này phân thành nhiều trình độ khác nhau từ trung cấp cho tới nâng cao, là bộ tài liệu hữu hiệu cho bạn học từ vựng tốt hơn. Không những thế nó còn có thể giúp bạn cải thiện kỹ năng giao tiếp, rất có lịch đúng không. “Check your vocabulary for banking and finance” Thêm một cuốn sách giúp người học bổ sung vốn từ vựng về chuyên ngành hiệu quả. Cuốn sách này sẽ hữu ích hơn cho những người học về chuyên ngành tài chính ngân hàng. Cùng với hệ thống bài tập đa dạng và phong phú, “Check your vocabulary for banking and finance” sẽ giúp bạn sử dụng tiếng anh trong các phòng ban của công ty hay những tình huống về giao dịch tài chính. Đặc biệt những bạn nào đang ở trình độ trung cấp thì cuốn sách tiếng Anh chuyên ngành kinh tế này càng thích hợp hơn. “Cách dùng từ ngữ và thuật ngữ kinh tế thương mại Việt – Anh” của Nguyễn Trùng Khánh Trong cuốn sách sẽ có những mẫu câu Việt Anh để minh họa cho các từ ngữ. Sách này phù hợp cho cả những người học chuyên ngành ngoại thương, kinh tế tài chính, quản trị kinh doanh, kế toán. Trên đây là những thông tin hữu ích nhất về tiếng Anh chuyên ngành kinh tế, các thuật ngữ kinh tế tiếng Anh thường gặp như kinh tế đối ngoại tiếng Anh là gì?, công ty con tiếng Anh là gì? Hy vọng chúng sẽ giúp bạn tốt hơn trong quá trình học của mình. >> Tổng hợp các loại hoa bằng tiếng Anh ======== Kể từ ngày 01/01/2019, cộng đồng chia sẻ ngữ pháp và từ vựng tiếng Anh 247 phát triển thêm lĩnh vực đào tạo có tính phí. Chúng tôi xây dựng các lớp đào tạo tiếng Anh online 1 kèm 1 với đội ngũ hơn 200+ giáo viên. Chương trình đào tạo tập trung vào Tiếng Anh giao tiếp cho người lớn và trẻ em, Tiếng Anh thương mại chuyên ngành, Tiếng Anh để đi phỏng vấn xin việc, Luyện Thi IELTS, TOEIC, TOEFL,.. Nếu bạn hoặc người thân, bạn bè có nhu cầu học tiếng Anh Philippines thì đừng quên giới thiệu chúng tôi nhé. Để lại thông tin tại đây để được tư vấn Kinh tế – Ngoại thương là ngành nghề rất phổ biến hiện nay. Đây là công việc yêu cầu tính chuyên môn cao, theo đó nó có cho mình vốn tiếng Anh chuyên ngành đặc thù riêng. Trong bài viết dưới đây THPT Ngô Thì Nhậm xin giới thiệu đến các bạn bảng tổng hợp Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Kinh tế – Ngoại thương để bạn đọc tham khảo. Với tài liệu này giúp các bạn củng cố thêm kiến thức, tích lũy vốn từ để nâng cao kỹ năng tiếng Anh, từ đó bạn sẽ thấy tự tin hơn với công việc của mình. STT Tên Ý nghĩa 1 debit Sự ghi nợ, món nợ, khoản nợ, bên nợ 2 Convertible debenture Trái khoán có thể đổi thành vàng hoặc thành đôla 3 Debenture holder Người giữ trái khoán 4 Fixed interest bearing debenture Trái khoán chịu tiền lãi cố định 5 Graduated interest debebtures Trái khoán chịu tiền lãi lũy tiến 6 Issue of debenture Sự phát hành trái khoán 7 Redeem debenture Trái khoán trả dần 8 Registered debenture Trái khoán ký danh 9 Unissued debenture Cuống trái khoán 10 Variable interest debenture Trái khoán chịu tiền lãi thay đổi 11 Debit advice Giấy báo nợ 12 Debit balance Số dư nợ 13 Debit request Giấy đòi nợ 14 Debit side Bên nợ 15 Settlement Sự giải quyết, sự thanh toán, sự quyết toán 16 Settlement of accounts Sự quyết toán tài khoản 17 Settlement of a claim Sự giải quyết khiếu nại 18 Settlement of a debt Sự thanh toán nợ 19 Settlement of a dispute Sự giải quyết tranh chấp 20 Amicable settlement Sự hòa giải, sự giải quyết thỏa thuận 21 Budget settlement Sự quyết toán ngân sách 22 Cash settlement Sự thanh toán ngay; sự thanh toán bằng tiền mặt 23 International settlement Sự thanh toán quốc tế 24 Multilateral settlement Sự thanh toán nhiều bên, việc thanh toán nhiều bên 25 Friendly settlement / Amicable settlement Sự hòa giải, sự giải quyết thỏa thuận 26 End month settlement Sự quyết toán cuối tháng 27 Monthly settlement Sự quyết toán hàng tháng 28 Settlement of a transaction Sự kết thúc một công việc giao dịch 29 Settlement of an invoice Sự thanh toán một hóa đơn 30 Settlement market Sự mua hoặc bán 31 Debenture Trái khoán công ty, giấy nợ, phiếu nợ 32 Bearer debenture Trái khoán vô danh 33 Mortgage debenture Trái khoán cầm cố, giấy nợ được đảm bào bằng văn tự cầm đồ 34 Naked debenture Trái khoán trần, trái khoán không đảm bảo 35 Preference debenture Trái khoán ưu đãi 36 Secured debenture Trái khoán công ty có đảm bảo 37 Unsecured debenture Trái khoán công ty không có đảm bảo 38 Company Công ty, hội 39 Company of limited liability Công ty trách nhiệm hữu hạn 40 Affiliated company Công ty con, công ty dự phần 41 Holding company Công ty mẹ 42 Insurance company Công ty bảo hiểm 43 Join stock company Công ty cổ phần 44 Multinational company Công ty đa quốc gia 45 One – man company Công ty một người 46 Private company Công ty riêng 47 Private – owned company Công ty tư nhân 48 Public company Công ty công cộng, công ty nhà nước 49 Shipping company Công ty hàng hải, công ty vận tải biển 50 State – owned company Công ty quốc doanh, công ty nhà nước 51 Transnational company Công ty xuyên quốc gia 52 Subsidiary company Công ty con 53 Unlimited liability company Công ty trách nhiệm vô hạn 54 Warehouse company Công ty kho 55 Express company Công ty vận tải tốc hành 56 Foreign trade company Công ty ngoại thương 57 Joint state – private company Công ty công tư hợp doanh 58 Investment service company Công ty dịch vụ đầu tư 59 Trading company Công ty thương mại 60 Limited liability company Công ty trách nhiệm hữu hạn 61 Bubble company Công ty ma 62 Mixed owenership company Công ty hợp doanh 63 Company limited by shares Công ty trách nhiệm hữu hạn cổ phần 64 Limited partnership Công ty hợp danh hữu hạn 65 The merge of companies/Amagation Sự hợp nhất các công ty 66 To form a company Thành lập một công ty 67 To dissolve a company Giải thể một công ty 68 To wind up a company Thanh toán một công ty 69 Industrial company Công ty kỹ nghệ sản xuất 70 Build – in – department Bộ phận ghép nhỏ lo việc xuất khẩu 71 Build – in export department Bộ phận xuất khẩu 72 Build – in import department Bộ phận nhập khẩu 73 Separated department Bộ phận riêng biệt 74 Export subsidiary company Công ty con xuất khẩu 75 Branch Chi nhánh 76 Prefabrication plant Phân xưởng gia công 77 Associated/Affiliated company Công ty dự phần của một công ty mẹ ở nước ngoài 78 Travelling agent Nhân viên lưu động 79 Comprador Người mại bản 80 Universal agent Đại lý toàn quyền 81 Carrrier’s agent Đại lý vận tải 82 Shipping agent Đại lý giao nhận 83 Charterer’s/Chartering agent Đại lý thuê tàu 84 Collecting agent Đại lý thu hộ 85 Insurance agent Đại lý bảo hiểm 86 Special agent Đại lý đặc biệt 87 To be out of business vỡ nợ, phá sản 88 To do business with somebody buôn bán với ai 89 Banking business nghiệp vụ ngân hàng 90 Forwarding business hãng đại lý giao nhận, công tác giao nhận 91 Retail business thương nghiệp bán lẻ, việc kinh doanh bán lẻ 92 Businessman nhà kinh doanh 93 Business is business Công việc là công việc 94 Cash business việc mua bán bằng tiền mặt 95 Complicated business công việc làm ăn rắc rối 96 Credit in business tín dụng trong kinh doanh 97 International business Việc kinh doanh quốc tế 98 Increase of business Sự tăng cường buôn bán 99 Man of business Người thay mặt để giao dịch 100 Stagnation of business Sự đình trệ việc kinh doanh 101 Business co-operation sự hợp tác kinh doanh 102 Business coordinator người điều phối công việc kinh doanh 103 Business circles/world giới kinh doanh 104 Business expansion sự khuếch trương kinh doanh 105 Business forecasting dự đoán thương mại 106 Business experience kinh nghiệm trong kinh doanh 107 Business is thriving Sự buôn bán phát đạt 108 Business is bad Sự buôn bán ế ẩm 109 Business knowledge kiến thức kinh doanh 110 Business license giấy phép kinh doanh 111 Business organization tổ chức kinh doanh 112 Business relations các mối quan hệ kinh doanh 113 Business tax thuế doanh nghiệp 114 Business trip cuộc đi làm ăn 115 To be in business đang trong ngành kinh doanh 116 Credit against goods Tín dụng trả bằng hàng 117 Acceptance credit Tín dụng chấp nhận 118 Back-to-back credit Thư tín dụng giáp lưng 119 Blank credit Tín dụng không bảo đảm, tín dụng để trống 120 Cash credit Tín dụng tiền mặt 121 Circular credit Thư tín dụng lưu động 122 Clean credit Tín dụng trơn, tín dụng để trống 123 Commercial credit Tín dụng thương mại, tín dụng thương nghiệp 124 Confirmed credit Thư tín dụng xác nhận 125 Confirmed irrevocable credit Thư tín dụng không hủy ngang có xác nhận 126 Countervailing credit Tín dụng giáp lưng 127 Divisible credit Thư tín dụng chia nhỏ 128 Documentary credit Tín dụng chứng từ, thư tín dụng chứng từ 129 Export credit Tín dụng xuất khẩu 130 Fractionable credit Tín dụng chia nhỏ, thư tín dụng chia nhỏ 131 Goverment credit Tín dụng nhà nước 132 Import credit Tín dụng nhập khẩu 133 Preference debenture Trái khoán ưu đãi 134 Secured debenture Trái khoán công ty có đảm bảo 135 Irrevocable credit Thư tín dụng không hủy ngang 136 Instalment credit Tín dụng trả dần, tín dụng trả nhiều lần 137 Long term credit Tín dụng dài hạn 138 Medium credit Tín dụng trung hạn thời hạn1 đến 5 năm 139 Medium term Tín dụng trung hạn 140 Mercantile credit Tín dụng thương nghiệp, thư tín dụng thương nghiệp 141 Open credit Tín dụng không đảm bảo, tín dụng trơn, tín dụng để trống 142 Negotiation credit Tín dụng chiết khấu, thư tín dụng chiết khấu 143 Packing credit Tín dụng trả trước, thư tín dụng trả trước 144 Public credit Tín dụng nhà nước 145 Revocable credit Thư tín dụng hủy ngang 146 Revolving credit Thư tín dụng tuần hoàn 147 Short term credit Tín dụng ngắn hạn 148 Stand by credit Tín dụng dự phòng, tín dụng có hiệu quả 149 Supplier credit Tín dụng người bán 150 Swing credit Tín dụng kỹ thuật, tín dụng chi trội 151 Transferable credit Tín dụng chuyển nhượng 152 Transmissible credit Thư tín dụng chuyển nhượng 153 Unconfirmed credit Tín dụng không xác nhận 154 Creditor Chủ nợ, người cho vay, trái chủ, bên cấp tín dụng 155 Credit advice Giấy báo có 156 Credit business Sự kinh doanh tín dụng 157 Credit card Thẻ tín dụng 158 Credit balance Số dư có 159 Credit co-op Hợp tác xã tín dụng 160 Credit institution Định chế tín dụng 161 To incur Chịu, gánh, bị chi phí, tổn thất, trách nhiệm… 162 Indebted Mắc nợ, còn thiếu lại 163 Indebtedness Sự mắc nợ, công nợ, số tiền nợ 164 Certificate of indebtedness Giấy chứng nhận thiếu nợ 165 Premium Tiền thưởng, tiền đóng bảo hiểm, tiền bù 166 Premium as agreed Phí bảo hiểm như đã thỏa thuận 167 Premium for double optiony Tiền cược mua hoặc bán 168 Premium for the call Tiền cược mua, tiền cược thuận 169 Premium for the put Tiền cược bán, tiền cược nghịch 170 Premium on gold Bù giá vàng 171 Additional premium Phí bảo hiểm phụ, phí bảo hiểm bổ sung 172 Export premium Tiền thưởng xuất khẩu 173 Extra premium Phí bảo hiểm phụ 174 Hull premium Phí bảo hiểm mộc không khấu trừ hoa hồng môi giới, phí bảo hiểm toàn bộ 175 Insurance premium Phí bảo hiểm 176 Lumpsum premium Phí bảo hiêm xô, phí bảo hiểm khoán 177 Net premium Phí bảo hiểm thuần túy đã khấu trừ hoa hồng, môi giới, phí bảo hiểm tịnh 178 Unearned premium Phí bảo hiểm không thu được 179 Voyage premium Phí bảo hiểm chuyến 180 At a premium Cao hơn giá quy định phát hành cổ phiếu 181 Exchange premium Tiền lời đổi tiền 182 Premium bond Trái khoán có thưởng khích lệ 183 Loan Sự cho vay, sự cho mượn, tiền cho vay; công trái 184 Loan at call Tiền vay không kỳ hạn, khoản vay không kỳ hạn 185 Loan on bottomry Khoản cho vay cầm tàu 186 Loan on mortgage Sự cho vay cầm cố 187 Loan on overdraft Khoản cho vay chi trội 188 Loan of money Sự cho vay tiền 189 Bottomry loan Khoản cho vay cầm tàu 190 Call loan Tiền vay không kỳ hạn, khoản vay không kỳ hạn 191 Demand loan Khoản vay không kỳ hạn, sự cho vay không kỳ hạn 192 Fiduciary loan Khoản cho vay không có đảm bảo 193 Long loan Khoản vay dài hạn, sự cho vay dài hạn 194 Short loan Khoản vay ngắn hạn, sự cho vay ngắn hạn 195 Unsecured insurance Sự cho vay không bảo đảm, không thế chấp 196 Warehouse insurance Sự cho vay cầm hàng, lưu kho 197 Loan on interest Sự cho vay có lãi 198 Loan on security Sự vay, mượn có thế chấp 199 Loan-office Sổ giao dịch vay mượn, sổ nhận tiền mua công trái 200 To apply for a plan Làm đơn xin vay 201 To loan for someone Cho ai vay 202 To raise/ secure a loan sự khuếch trương kinh doanh 203 Tonnage Cước chuyên chở, dung tải, dung tích tàu, trọng tải, lượng choán nước 204 Cargo deadweight tonnage Cước chuyên chở hàng hóa 205 Stevedorage Phí bốc dở 206 Landing account Bản kê khai bốc dỡ 207 Leakage account Bản kê khai thất thoát 208 Liquidating account Tài khoản thanh toán 209 Mid – month account Sự quyết toán giữa tháng 210 Profit and loss account Tài khoản lỗ lãi 211 Private account Tài khoản cá nhân 212 Account of charges Bản quyết toán chi phí 213 Account of trade and navigation Bảng thống kê thương mại và hàng hải 214 Clearing account Tài khoản thanh toán bù trừ 215 Exchange equalisation account Tài khoản bình ổn hối đoái 216 Freight account Phiếu cước 217 Frozen account Tài khoản phong tỏa 218 Suspense account tài khoản treo 219 Tallyman’s account Báo cáo nợ, bản tính tiền chưa trả, tài khoản chưa quyết toán 220 Unsettle account Báo cáo nợ, bản tính tiền chưa trả, tài khoản chưa quyết toán 221 Running account Tài khoản vãng lai 222 Weight account Bản tính trọng lượng, bản chi tiết trọng lượng, phiếu trọng lượng 223 Account purchases Báo cáo mua hàng 224 Opening of an account with a bank Việc mở một tài khoản ở ngân hàng 225 Overdraw account Tài khoản rút quá số dư với sự đồng ý của ngân hàng, tài khoản thấu chi 226 Outstanding account Tài khoản chưa thanh toán 227 Rendering of account Sự khai trình tài khoản 228 Reserve account Tài khoản dự trữ 229 Accounts payable control Khoản phải trả tổng quát 230 Account receivable Khoản sẽ thu, khoản sẽ nhận 231 Account receivable control Khoản sẽ thu tổng quát 232 Account receivable summary Tóm tắt khoản sẽ thu Đăng bởi THPT Ngô Thì Nhậm Bạn đang xem Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Kinh tế – Ngoại thương Chuyên mục Giáo Dục Đối với sinh viên khối ngành kinh tế, muốn hội nhập nền kinh tế thế giới thì không thể thiếu tiếng Anh, đặc biệt là từ vựng chuyên ngành kinh tế. Chính vì thế, trong bài viết này, đã tổng hợp trọn bộ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kinh tế thông dụng nhất, cùng theo dõi bạn nhé! 1. Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề kinh tế2. Thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành chủ đề kinh tế3. Một số cụm động từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kinh tế4. Cách tự học từ vựng kinh tế hiệu quả 1. Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề kinh tế A-B – Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Kinh tế authorise cấp phép => authorisationaverage product sản phẩm bình quânaccount holder chủ tài khoảnappreciation sự tăng giá trịaccommodating monetary policy chính sách tiền tệ điều tiếtaccrued expenses chi phí phá sinhadjustment process quá trình điều chỉnhabolish bãi bỏ, huỷ bỏabsolute security an toàn tuyệt đốiactivity rate tỷ lệ lao động A-B – Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Kinh tế analysis phân tíchaccommodation transactions các giao dịch điều tiếtauctions đấu giáaverage productivity năng suất bình quânaverage cost chi phí bình quânautomation tự động hóaactive balance dư ngạchactivity analysis phân tích hoạt độngagency shop nghiệp đoànanticipated inflation lạm phát được dự tínhaggregate output tổng thu nhậpability to pay khả năng chi trảabsolute value giá trị tuyệt đốiaccount holder chủ tài khoảnaverage revenue doanh thu bình quânacceptance chấp nhận thanh toánadminnistrative cost chi phí quản lýachieve đạt đượcaid sự viện trợability năng lựcautarky tự cung tự cấpabsolute scarcity khan hiếm tuyệt đốiadjustment cost chi phí điều chỉnh sản xuấtannual capital charge chi phí vốn hàng nămadvertising quảng cáoaccompany đi kèmaccelerated depreciation khấu hao nhanhadvance tiền ứng trướcaccount tài khoảnaccepting house ngân hàng nhận trảadvance refunding hoàn trả trướcadaptor thiết bị tiếp trợabsolute prices giá tuyệt đốibankruptcy sự phá sảnbuffer stocks dự trữ bình ổnbank bill hối phiếu ngân hàngbusiness risk rủi ro kinh doanhbeneficiary người thụ hưởng person who received money or advantage from stBGC ghi có qua hệ thống girobreak phạm, vi phạmbudget account application giấy trả tiền làm nhiều kìbudget ngân sáchbilling cost chi phí hoá đơnbase rate lãi suất gốcbanker người của ngân hàngbank credit tín dụng ngân hàngbook value giá trị trên sổ sáchBACS dịch vụ thanh toán tư động giữa các ngân hàngbrooker người môi giớibrokerage hoa hồng môi giớibusiness cycle chu kỳ kinh doanhbank advance khoản vay ngân hàngbank card thẻ ngân hàngbank ngân hàngbearer cheque séc vô danhboundary biên giớibankrupt bust vỡ nợ, phá sảnbarter hàng đổi hàngbalanced budget ngân sách cân đốibalance sheet bảng cân đối tài sảnbond market thị trường trái phiếubalance of payment cán cân thanh toánbudget deficit thâm hụt ngân sáchbank deposite tiền gửi ngân hàngbid đấu thầybad hàng xấubearer người cầm sécbalanced growth tăng trưởng cân đối C-G – Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Kinh tế current account tài khoản vãng laicash flow luồng tiềncodeword ký hiệu mậtcreditor người ghi có bán hàng C-G – Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Kinh tế chaps hệ thống thanh toán bù trừ tự độngcharge card thẻ thanh toánclear thanh toán bù trừcost phícheque card thẻ séccash flow lưu lượng tiềncarry out tiến hànhcashier nhân viên thu, chi tiền ở anhcashpoint điểm rút tiền mặtcash ratio tỷ suất tiền mặtcentral business district khu kinh doanh trung tâmcall option hợp đồng mua trướccirculation sự lưu thôngcash card thẻ rút tiền mặt card use to obtain money from cash dispenserscheque séccollect thu hồi nợcentral switch máy tính trung tâmcorrespondent ngân hàng có quan hệ đại lýcommission tiền hoa hồngcapital vốnconstantly không dứt, liên tụccounterfoil cuống séccheck-out till quầy tính tiềncounter quầy chi tiềnceiling mức trầnclosed economy nền kinh tế đóngcrossed cheque séc thanh toán bằng chuyển khoảngcardholder chủ thẻconsumer người tiêu thụcertificate of deposit giấy chứng nhận tiền gửicash tiền mặtcheque clearing sự thanh toán séccredit card thẻ tín dụngcapital expenditure các khoản chi tiêu lớncash limit hạn mức chi tiêudeposit money tiền gửiday-to-day thường ngàydraw rútdeposit money tiền gửidocumentary credit tín dụng thưdeduct trừ đi, khấu đidecode giải mã understand the mean of the message writen in codedepreciation khấu haodraft hối phiếudebit sự ghi nợdebt khoản nợdebit balance số dư nợdirect debit ghi nợ trực tiếpdependant người sống dựa người khácdebate cuộc tranh luậndispense phân phát, bandebenture trái khoán công ty, giấy nợ, phiếu nợdumping bán phá giádrawee ngân hàng của người ký phátdebit ghi nợ money which a company owesdomestic trong nước, nội trợdownturn thời kỳ suy thoáidraft hối phiếudue đến kỳ hạndue đến kỳ hạndoubt sự nghi ngờdraw rútdebt khoản nợdebit ghi nợdrawer = payer người ký phát sécdispenser máy rút tiền tự độngday’s wages tiền lương công nhậtdispenser máy rút tiền tự độngdepression tình trạng đình đốndistribution of income phân phối thu nhậpentry bút toáneconomic blockade bao vây kinh tếexcess amount tiền thừaencode mã hoáexpiry date ngày hết hạnefficiency hiệu quảearnest money tiền đặt cọceconomic cooperation hợp tác ktếembargo cấm vậnexcess amount tiền thừaeftpos máy chuyển tiền điện tử lại điểm bán hàngeffective demand nhu cầu thực tếexceed vượt trộieffective longer-run solution giải pháp lâu dài hữu hiệufinancial policies chính sách tài chínhfacility phương tiệnfixed capital vốn cố địnhfinancial year tài khoáfair hợp lýfinance minister bộ trưởng tài chínhfinancial market thị trường tài chínhfinancial crisis khủng hoảng tài chínhfree banking không tính phí dịch vụ ngân hàngfirst class phát chuyển nhanhforeign currency ngoại tệgiro hệ thống thanh toán nợ giữa các ngân hànggrant chất thuậngross domestic product GDP tổng sản phẩm quốc nộigive credit cấp tín dụnggross national product tổng sản phẩm quốc dângenerous hào phóngguarantee bảo hànhget into mắc vào, lâm vàogrovelling luồn cúi, biết điềugenerous term điều kiện hào phónggateway cổng máy tính H-P – Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Kinh tế headline đề mục báo, quảng cáohome banking dịch vụ ngân hàng tại nhà Home banking Xem thêm Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành SơnThuật ngữ tiếng anh chuyên ngành xây dựngThuật ngữ tiếng anh chuyên ngành nội thất home/foreign market thị trường trong nước/ ngoài nướchonour chấp nhận thanh toánholding company công ty mẹhoard/hoarder tích trữ/ người tích trữinterest-free không phải trả lãiin effect thực tếinvoice hoá đơnillegible không đọc đượcin word tiền bằng chữinefficient không hiệu quảinsurance bảo hiểminstant cash transfer chuyển tiền ngay tức thờiinsurance bảo hiểmibos hệ thống trực tuyến giữa các ngân hànginstalment phần trả góp mỗi lần cho tổng số tiềninterest rate lãi suấtinward payment chuyển tiền đếninflation sự lạm phátintermediary người làm trung gian person who is a link between two partiesinterest tiền lãiinternational economic aid viện trợ kinh tế quốc tếinform báo tinin figures tiền bằng sốinterface giao diệnindicator of economic welfare chỉ tiêu phúc lợi ktếin order đúng quy địnhjoint stock company công ty cổ phầnjoint venture công ty liên doanhliability khoản nợ, trách nhiệmletter of authority thư uỷ nhiệmlong term lãileaflet tờ bướm quảng cáolocal currency nội tệlimit credit limit hạn mức hạn mức tín dụngmake available chuẩn bị sẵnmanipulate thao tácmonetary activities hoạt động tiền tệmeet thanh toánmarket economy kinh tế thị trườngmode of payment phương thức thanh toánmagnetic stripe dải băng từmortgage cầm cố, thế nợmail transfer chuyển tiền bằng thưmicro-economic kinh tế vi mômake payment ra lệnh chi trảmake out ký phát, viết sécmanagerial skill kỹ năng quản lýmandate tờ uỷ nhiệmmaintain duy trì, bảo quảnmacro-economic kinh tế vĩ mômortgage nợ thuế chấpmoderate price giá cả phải chăngmagnetic từ tínhnon-profit phi lợi nhuậnpotential demand nhu cầu tiềm tàngpayment in arrear trả tiền chậmoverdraft sự rút vượt quá số dư, dự thấu chipremise cửa hàngproof of indentify bằng chứng nhận diệnnational economy kinh tế quốc dânoperating cost chi phí hoạt độngplanned economy kinh tế kế hoạchon behalf nhân danhperiodically thường kỳnon-card instrument phương tiện thanh toán không dùng tiền mặtpass chấp nhận, chuyển quaplastic money tiền nhựa các loại thẻ ngân hàngopen cheque séc mởnational firms các công ty quốc giaon behalf nhân danhpay into nộp vàopurchasing power sức muapresent xuất trình, nộpplace of cash nơi dùng tiền mặtorginator người khởi đầupreferential duties thuế ưu đãioutcome kết quảpin personal identification numberoriginate khởi đầuoffset sự bù đắp thiệt hạiprocessor bộ xử lí máy tínhper capita income thu nhập bình quân đầu ngườiplastic card thẻ nhựaoverspend xài quá khả năngnon-card instrument phương tiện thanh toán không dùng tiền mặtprice-boom việc giá cả tăng vọtnon-profit phi lợi nhuậnoriginator người khởi đầuout going khoản chi tiêuobtain cash rút tiền mặtoperating cost chi phí hoạt độngoutgoing khoản chi tiêuopen cheque séc mởpayee người đươc thanh toánoutward payment chuyển tiền đi R-T – Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Kinh tế regulation sự điều tiếtshareholder cổ đôngsignificantly một cách đáng kểupward limit mức cho phép cao nhấtrecession tình trạng suy thoái Recession tình trạng suy thoái refund trả lại tiền vayremission sự miễn giảmreal national income thu nhập quốc dân thực tếremittance sự chuyển tiềnturnover doanh số, doanh thureconcile bù trừ, điều hoàremote banking dịch vụ ngân hàng từ xaremote banking dịch vụ ngân hàng từ xatreasurer thủ quỹtransfer chuyển khoảnsupply and demand cung và cầushare cổ phầnwithdraw rút tiền mặt => withdrawalreader máy đọcsubsidise phụ cấp, phụ phírevenue thu nhậpsort of card loại thẻrecovery sự đòi lại được nợstraighforward đơn giản, không rắc rốireverse ngược lạiswipe chấp nhậnrefer to drawer viết tắc là “tra soát người ký phát”statement sao kê tài khoảnsurplus thặng dưrecords sổ sáchretailer người bán lẻstanding order = so uỷ nhiệm chiremitter người chuyển tiềnsubtract trừswift tổ chức thông tin tài chính toàn cầusole agent đại lý độc quyềnrecapitulate tóm lại, tóm tắt lạiregular payment thanh toán thường kỳteller = cashier người máy chi trả tiền mặtsmart card thẻ thông minhretailer người bán lẻsort code mã chi nhánh ngân hàngsettle thanh toánthe openness of the economy sự mở cửa của nền ktếremittance sự chuyển tiềnrate of economic growth tốc độ tăng trưởng ktếreveal tiết lộtrace truy tìmtranfer chuyểnspeculation/ speculator đầu cơ/ người đầu cơtelegraphic transfer chuyển tiền bằng điện tínreference sự tham chiếuvoucher biên lai, chứng từreliably chắc chắn, đáng tin cậyremitter người chuyển tiềntop rate lãi suất cao nhấttransnational corporations các công ty siêu quốc giasecurity courier services dịch vụ vận chuyển bảo đảmvat reg. no mã số thuế vatterminal máy tính trạm emolument thù lao ngoài lương chínhbusiness risk rủi ro kinh doanhdirect taxes thuế trực thucontrol kiểm soátdata số liệu, dữ liệuability and earnings năng lực và thu nhậpbarter hàng đổi hàngdirect costs chi phí trực tiếpbad money drive out good đồng tiền xấu đuổi đồng tiền tốtaverage số trung bìnhcirculating capital vốn lưu độngaverage total cost tổng chi phí bình quânbank credit tín dụng ngân hàng Thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành chủ đề kinh tế Xem thêm Từ vựng Tiếng Anh chuyên ngành MarketingTừ vựng tiếng anh chuyên ngành công nghệ thông tinTừ vựng tiếng anh chuyên ngành bảo hiểm book value giá trị trên sổ sáchagent đại lý, đại diệnceiling mức trầnbid đấu thầubilateral assistance trợ giúp song phươngadvantage lợi thếcurrent prices giá hiện hành thời giádispersion phân tánbasic industries những ngành cơ bảncommercial thương mạidividend cổ tứcasset tài sảndeviation độ lệchbankruptcy sự phá sảnbusiness cycle chu kỳ kinh doanhbalance of payment cán cân thanh toánexchange rate tỷ giá hối đoáibudget deficit thâm hụt ngân sáchbank bill hối phiếu ngân hàngdirect debit ghi nợ trực tiếpcycling chu kỳcompany công tycash tiền mặtadvance corporation tax act thuế doanh nghiệp ứng trướccurrent income thu nhập thường xuyênconsumer người tiêu dùngcompound interest lãi képcollateral security vật thế chấpamortization chi trả từng kỳefficiency tính hiệu quả; tính hiệu dụngassociation of south east asian nations asean hiệp hội các nước đông nam hoa hồng môi giớicheque sécbusiness kinh doanhcash flow luồng tiềncapital vốnadvertising quảng cáodevelopment strategy chiến lược phát triểndevaluation/ dumping phá giáearning thu nhậpearnest money tiền đặt cọcaggregate tổng số, gộpdisinvestment giảm đầu tưdebt nợcost chi phícredit tín dụngbis ngân hàng thanh toán quốc tếabatement cost chi phí kiểm soát; chi phí chống ô nhiễmaccount tài khoảnconcesionary prices / rates giá / tỷ suất ưu đãiexchange trao đổidomestic trong nướcdistribution phân phốicreditor chú nợ 68 current assets tài sản lưu độngexport xuất khẩu, hàng xuất khẩudiscount chiết khấubrooker người môi loan khoản vay ngân hàngdeficit thâm hụteconomic kinh tếbase rate lãi suất gốcexport promotion khuyến khích xuất khẩuexpectation dự tínhbudget ngân sáchequities cổ phầncustoms barrier hàng rào thuế quanbreak-even hòa vốndemand cầu 76 depreciation khấu haoanalysis phân tíchcost – benefit analysis phân tích chi phí – lợi íchcorporation tập đoànblack market chợ đenexploitation khai thác, bóc lộtcentral bank ngân hàng trung ươngbank ngân hàngbudget surplus thặng dư ngân sáchacceptance chấp nhận thanh toánconcentration sự tập trungcompetitive markets thị trường cạnh tranhadvance tiền ứng trước 3. Một số cụm động từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kinh tế Chúng ta đang sống trong thời đại hội nhập kinh tế. Chính vì thế tiếng Anh là kỹ năng quan trọng ở tất cả các lĩnh vực. Trong đó, khối ngành kinh tế cũng bắt buộc người học cần phải có vốn tiếng Anh nhất định, đặc biệt là từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kinh tế. VocabularyPronunciationMeaningTo incur/tə in’kɜ[r]/Chịu, gánh, bị chi phí, tổn thất về, trách nhiệm…To incur risk/tə in’kɜ[r] risk/Chịu rủi roTo incur punishment/tə in’kɜ[r] pʌni∫mənt/Chịu phạtTo incur expenses/tə in’kɜ[r] ik’spens/Chịu phí tổn, chịu chi phíTo incur Liabilities/tə in’kɜ[r] trách nhiệmTo incur debt/tə in’kɜ[r] det/Mắc nợTo incur losses/tə in’kɜ[r] lɒs/chịu tổn thấtTo incur risk/tə in’kɜ[r] risk/Chịu rủi roTo incur a penaltyChịu phạtTo raise a loan = To secure a loanVay nợTo apply for a planLàm đơn xin vayTo loan for someoneCho ai vay 4. Cách tự học từ vựng kinh tế hiệu quả Học theo từng nhóm nhỏ Hãy chia danh sạch từ vựng mà bạn cần học thành từng nhóm và ưu tiên các nhóm từ vựng hay gặp hoặc nhóm từ cơ bản. Cách tự học từ vựng kinh tế hiệu quả Xem thêm Thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành bất động sảnTừ vựng tiếng anh chuyên ngành hàng khôngTừ vựng tiếng anh chuyên ngành in ấn Các bạn nên phân chia thành nhóm có liên quan đến nhau để đảm bảo học từ vựng hiệu quả nhất, tiết kiệm được thời gian hơn. Sự liên quan này sẽ giúp trí cho bộ não của bạn nhanh chóng tạo mối liên kết, để có thể đi đến những cách học hay ho ngay sau đây. Học từ vựng theo từng câu, viết thành các đoạn văn Việc sử dụng thành thạo các từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kinh tế là rất quan trọng. Bởi vì không như các từ vựng tiếng Anh khác, chúng ta có thể thay từ này bằng từ khác gần nghĩa, nhưng từ vựng chuyên ngành thường sẽ cố định và ít có từ khác thay thế. Chính vì vậy, bạn nên học từ vựng bằng cách học từng câu, từng bài luận ngắn hoặc dài tùy thuộc mỗi người. Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kinh tế nhìn chúng tương đối khó và các bạn có thể tham khảo cách này nhé! Học bằng cách đọc tài liệu tiếng Anh chuyên ngành kinh tế Thông thường chúng ta sẽ phải học thuộc từ vựng tiếng Anh kinh tế rồi thì mới đọc các tài liệu chuyên ngành. Tuy nhiên, cách học người lại thực chất hiệu quả rất cao. Đăng ký thành công. Chúng tôi sẽ liên hệ với bạn trong thời gian sớm nhất! Để gặp tư vấn viên vui lòng click TẠI ĐÂY. Khi đọc tài liệu chuyên ngành kinh tế, các bạn sẽ gặp nhiều từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kinh tế và các từ vựng lặp đi lặp lại rất nhiều. Để hiểu hết các kiến thức, các bạn buộc phải hiểu ngữ nghĩa của các từ vựng chuyên ngành kinh tế. Điều đó sẽ thôi thúc các bạn ghi nhớ từ vựng tiếng Anh kinh tế hiệu quả hơn so với các phương pháp học từ vựng khác. Trên đây là các từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kinh tế thông dụng và một số phương pháp ghi nhớ từ vựng hiệu quả. Bộ từ vựng này tương đối khó học và các bạn hãy học theo cách mà chia sẽ để đạt hiệu quả cao nhất nhé! Review chuyên ngành Kinh tế đối ngoại trường Đại học Ngoại thương FTU Gừng càng già càng cay Khi nhắc tới Đại học Ngoại thương FTU, người ta thường nghĩ ngay đến chuyên ngành Kinh tế đối ngoại. Không chỉ là một ngành mũi nhọn, có lịch sử lâu đời bậc nhất tại trường mà cho đến nay, Kinh đế đối ngoại vẫn luôn giữ vững được vị thể dẫn đầu và là sự lựa chọn tuyệt vời cho các bạn muốn theo đuổi công việc trong lĩnh vực kinh tế. Hãy cùng khám phá độ hot của chuyên ngành này trong bài viết này nhé! Chuyên ngành Kinh tế đối ngoại Mục lục1. Giới thiệu2. Điểm chuẩn3. Mình được trang bị những gì trên giảng đường đại học?4. Những cơ hội mà ngành học mang lại 1. Giới thiệu Ngành Kinh tế đối ngoại nghiên cứu mối quan hệ trao đổi, giao thương giữa các chủ thể là các quốc gia, vùng lãnh thổ trên toàn thế giới. Chuyên ngành Kinh tế đối ngoại trường Đại học Ngoại thương thuộc ngành Kinh tế, được Viện Kinh tế và Kinh doanh quốc tế đưa vào tuyển sinh từ năm 1960, cho tới năm 2007 mở rộng thêm chương trình tiên tiến Kinh tế đối ngoại giảng dạy bằng tiếng Anh, và chương trình chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh vào năm 2008. Ngành học nghiên cứu các mảng kiến thức về Kinh tế quốc tế, nghiệp vụ xuất nhập khẩu, kiến thức kinh doanh quốc tế như Marketing, đầu tư, bảo hiểm, pháp luật kinh tế đối ngoại, thuế, hải quan… 2. Điểm chuẩn 3. Mình được trang bị những gì trên giảng đường đại học? Về kiến thức – Cung cấp những kiến thức cơ bản về kinh tế, phương pháp luận, tư duy về lý luận chính trị,… – Đào tạo chuyên sâu về kiến thức chuyên ngành như xuất nhập khẩu, đầu tư quốc tế, quản lý rủi ro và bảo hiểm, pháp luật trong hoạt động kinh tế đối ngoại. Về kỹ năng – Kỹ năng tổng hợp và phân tích những vấn đề lý luận và thực tiễn trong hoạt động kinh tế đối ngoại tại Việt Nam và thế giới. – Kỹ năng áp dụng, khám phá kiến thức kinh tế và kinh tế đối ngoại, chuyển giao kiến thức để nâng cao kinh nghiệm vào nghề nghiệp. – Nghiên cứu, phân tích, sáng tạo và đổi mới các ý tưởng, mô hình kinh doanh, hoạt động kinh tế đối ngoại. – Kỹ năng làm việc nhóm, lên kế hoạch, thuyết trình, giao tiếp,… – Kỹ năng đàm phán, xử lý tình huống. – Thành thạo kỹ năng tin học văn phòng . – Thành thạo ngoại ngữ Tiếng Anh Bậc 5/6 đối với chương trình tiên tiến, chất lượng cao theo Khung năng lực ngoại ngữ Việt Nam, thành thạo một trong các ngoại ngữ là tiếng Anh, tiếng Pháp, tiếng Trung, tiếng Nhật, tiếng Nga Bậc 4/6 đối với hệ tiêu chuẩn theo Khung năng lực ngoại ngữ Việt Nam – Một số kỹ năng mềm khác qua các môn học của trường khiêu vũ, nhảy aerobic, bơi,… Một số môn học Chương trình Tiêu chuẩn Kinh tế Đối ngoại Nguồn Website Phòng Quản lý Đào tạo Trường Đại học Ngoại Thương Một số môn học Chương trình Chất lượng cao Kinh tế Đối ngoại Nguồn Website Phòng Quản lý Đào tạo Trường Đại học Ngoại Thương Một số môn học Chương trình Tiên tiến Kinh tế Đối ngoại Nguồn Website Phòng Quản lý Đào tạo Trường Đại học Ngoại Thương 4. Những cơ hội mà ngành học mang lại Cơ hội nghề nghiệp Sinh viên ngành Kinh tế đối ngoại sau khi ra trường có thể làm việc trong các cơ quan quản lý nhà nước về kinh tế đối ngoại, doanh nghiệp xuất nhập khẩu và logistic, tập đoàn đa và xuyên quốc gia, các tổ chức nghiên cứu thị trường, các đại diện thương mại của nước ngoài hay tham tán thương mại của Việt Nam tại nước ngoài, các tổ chức định chế quốc tế, hiệp hội ngành nghề với các vị trí việc làm liên quan đến kinh doanh xuất nhập khẩu, vận tải giao nhận, hải quan, hoạch định chính sách thương mại và đầu tư, marketing, nghiên cứu và phát triển thị trường; hay tham gia nghiên cứu và giảng dạy tại các cơ sở giáo dục về lĩnh vực Kinh tế đối ngoại,… Bên cạnh đào tạo các kiến thức chuyên môn về Kinh tế đối ngoại, Đại học Ngoại thương xây dựng khung chương trình đào tạo theo hướng đa dạng các lĩnh vực của ngành Kinh tế, giúp mở rộng kiến thức, từ đó có khả năng đảm nhận nhiều vị trí công việc khác nhau chứ không chỉ là chuyên ngành đào tạo chính. Đại học Ngoại thương đẩy mạnh các hoạt động ngoại khóa, hỗ trợ sinh viên. Các hội thảo chuyên đề của trường, khoa, viện; định hướng nghề nghiệp nhằm giúp đỡ sinh viên trong lựa chọn nghề nghiệp tương lai; chương trình Ngày hội việc làm giúp sinh viên cọ xát trực tiếp với nhà tuyển dụng từ các tập đoàn lớn; hay chương trình tham vấn tâm lý miễn phí, nhằm quan tâm sát sao tới sức khỏe tâm lý của sinh viên. Trường cũng dành sự quan tâm lớn cho các hoạt động câu lạc bộ của sinh viên. Với gần 40 câu lạc bộ gồm các câu lạc bộ chuyên môn, sở thích, tình nguyện, đoàn, hội sinh viên, tạo môi trường rèn luyện và phát triển các kỹ năng mềm cho sinh viên, cũng vì thế mà sinh viên Ngoại thương luôn được biết đến bởi sự năng động, sáng tạo, đa tài. Thực tế cho thấy sinh viên Ngoại thương làm trái ngành rất nhiều nhờ sự phát triển mạnh mẽ của hệ thống câu lạc bộ, ví dụ như Ca sĩ Hoàng Dũng, các hoa hậu, hoa khôi, MC, biên tập viên, người mẫu,… đều xuất thân từ các câu lạc bộ của trường. Cơ hội học tập sau đào tạo Trong quá trình học tại Đại học Ngoại thương, sinh viên có thể lựa chọn học song bằng để nghiên cứu một chuyên ngành khác bên cạnh chuyên ngành chính. Sinh viên cũng được tạo điều kiện tham gia các chương trình trao đổi sinh viên quốc tế, các chương trình học chuyển tiếp sang các trường đại học uy tín nước ngoài là đối tác của Đại học Ngoại thương theo các chương trình 2+2, 3+1. Sinh viên ngành Kinh tế đối ngoại có thể tham gia hoạt động trao đổi và chuyển tiếp sang các trường đại học danh tiếng như Đại học Tổng hợp bang Colorado Hoa Kỳ, Đại học Huddersfield Anh, Đại học Bournemouth Anh, Đại học Northeastern Hoa Kỳ,… mới các mức học bổng và ưu đãi học phí theo thỏa thuận ký kết giữa Đại học Ngoại thương và đối tác. Ngoài ra, sinh viên tốt nghiệp đại học có thể tham gia các chương trình đào tạo sau đại học tại trường, hay nhận học bổng, ưu đãi học phí cho chương trình sau đại học tại các đơn vị đối tác của trường. Tại FTU hiện nay có 02 chương trình liên kết hệ Sau đại học với ĐH Tây Anh Quốc Anh Quốc, ĐH Sunderland Anh Quốc. Cùng với đó, trường cũng là một thành viên trong Quỹ học bổng PSU Việt Nam – Quỹ học bổng lớn nhất tới từ trường ĐH Portland State Hoa Kỳ; Quỹ học bổng 60% học phí của ĐH Angelo State Hoa Kỳ;… Sự chuyển mình mạnh mẽ của nền kinh tế thế giới thúc đẩy Ngoại thương phát triển như một lẽ dĩ nhiên, nhờ đó mà dù là một chuyên ngành không mới, Kinh tế đối ngoại vẫn giữ được độ hot của mình như thuở ban đầu. Bài viết “Review chuyên ngành Kinh tế đối ngoại trường Đại học Ngoại thương FTU Gừng càng già càng cay” hy vọng mang tới những thông tin hữu ích nhất với các em đang tìm hiểu, hay có nguyện vọng lựa chọn ngành học này. Bài viết liên quan Review trường Đại học Ngoại thương FTU – Lựa chọn hàng đầu cho giấc mơ kinh tế Kinh doanh quốc tế - Đại Học Ngoại Thương Cơ sở phía Bắc Kinh tế & Phát triển quốc tế - Đại Học Ngoại Thương Cơ sở phía Bắc Kinh tế – Ngoại thương là ngành nghề rất phổ biến hiện nay. Đây là công việc yêu cầu tính chuyên môn cao, theo đó nó có cho mình vốn tiếng Anh chuyên ngành đặc thù riêng. Trong bài viết dưới đây ĐH KD & CN Hà Nội xin giới thiệu đến các bạn bảng tổng hợp Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Kinh tế – Ngoại thương để bạn đọc tham khảo. Với tài liệu này giúp các bạn củng cố thêm kiến thức, tích lũy vốn từ để nâng cao kỹ năng tiếng Anh, từ đó bạn sẽ thấy tự tin hơn với công việc của mình. STT Tên Ý nghĩa 1 debit Sự ghi nợ, món nợ, khoản nợ, bên nợ 2 Convertible debenture Trái khoán có thể đổi thành vàng hoặc thành đôla 3 Debenture holder Người giữ trái khoán 4 Fixed interest bearing debenture Trái khoán chịu tiền lãi cố định 5 Graduated interest debebtures Trái khoán chịu tiền lãi lũy tiến 6 Issue of debenture Sự phát hành trái khoán 7 Redeem debenture Trái khoán trả dần 8 Registered debenture Trái khoán ký danh 9 Unissued debenture Cuống trái khoán 10 Variable interest debenture Trái khoán chịu tiền lãi thay đổi 11 Debit advice Giấy báo nợ 12 Debit balance Số dư nợ 13 Debit request Giấy đòi nợ 14 Debit side Bên nợ 15 Settlement Sự giải quyết, sự thanh toán, sự quyết toán 16 Settlement of accounts Sự quyết toán tài khoản 17 Settlement of a claim Sự giải quyết khiếu nại 18 Settlement of a debt Sự thanh toán nợ 19 Settlement of a dispute Sự giải quyết tranh chấp 20 Amicable settlement Sự hòa giải, sự giải quyết thỏa thuận 21 Budget settlement Sự quyết toán ngân sách 22 Cash settlement Sự thanh toán ngay; sự thanh toán bằng tiền mặt 23 International settlement Sự thanh toán quốc tế 24 Multilateral settlement Sự thanh toán nhiều bên, việc thanh toán nhiều bên 25 Friendly settlement / Amicable settlement Sự hòa giải, sự giải quyết thỏa thuận 26 End month settlement Sự quyết toán cuối tháng 27 Monthly settlement Sự quyết toán hàng tháng 28 Settlement of a transaction Sự kết thúc một công việc giao dịch 29 Settlement of an invoice Sự thanh toán một hóa đơn 30 Settlement market Sự mua hoặc bán 31 Debenture Trái khoán công ty, giấy nợ, phiếu nợ 32 Bearer debenture Trái khoán vô danh 33 Mortgage debenture Trái khoán cầm cố, giấy nợ được đảm bào bằng văn tự cầm đồ 34 Naked debenture Trái khoán trần, trái khoán không đảm bảo 35 Preference debenture Trái khoán ưu đãi 36 Secured debenture Trái khoán công ty có đảm bảo 37 Unsecured debenture Trái khoán công ty không có đảm bảo 38 Company Công ty, hội 39 Company of limited liability Công ty trách nhiệm hữu hạn 40 Affiliated company Công ty con, công ty dự phần 41 Holding company Công ty mẹ 42 Insurance company Công ty bảo hiểm 43 Join stock company Công ty cổ phần 44 Multinational company Công ty đa quốc gia 45 One – man company Công ty một người 46 Private company Công ty riêng 47 Private – owned company Công ty tư nhân 48 Public company Công ty công cộng, công ty nhà nước 49 Shipping company Công ty hàng hải, công ty vận tải biển 50 State – owned company Công ty quốc doanh, công ty nhà nước 51 Transnational company Công ty xuyên quốc gia 52 Subsidiary company Công ty con 53 Unlimited liability company Công ty trách nhiệm vô hạn 54 Warehouse company Công ty kho 55 Express company Công ty vận tải tốc hành 56 Foreign trade company Công ty ngoại thương 57 Joint state – private company Công ty công tư hợp doanh 58 Investment service company Công ty dịch vụ đầu tư 59 Trading company Công ty thương mại 60 Limited liability company Công ty trách nhiệm hữu hạn 61 Bubble company Công ty ma 62 Mixed owenership company Công ty hợp doanh 63 Company limited by shares Công ty trách nhiệm hữu hạn cổ phần 64 Limited partnership Công ty hợp danh hữu hạn 65 The merge of companies/Amagation Sự hợp nhất các công ty 66 To form a company Thành lập một công ty 67 To dissolve a company Giải thể một công ty 68 To wind up a company Thanh toán một công ty 69 Industrial company Công ty kỹ nghệ sản xuất 70 Build – in – department Bộ phận ghép nhỏ lo việc xuất khẩu 71 Build – in export department Bộ phận xuất khẩu 72 Build – in import department Bộ phận nhập khẩu 73 Separated department Bộ phận riêng biệt 74 Export subsidiary company Công ty con xuất khẩu 75 Branch Chi nhánh 76 Prefabrication plant Phân xưởng gia công 77 Associated/Affiliated company Công ty dự phần của một công ty mẹ ở nước ngoài 78 Travelling agent Nhân viên lưu động 79 Comprador Người mại bản 80 Universal agent Đại lý toàn quyền 81 Carrrier’s agent Đại lý vận tải 82 Shipping agent Đại lý giao nhận 83 Charterer’s/Chartering agent Đại lý thuê tàu 84 Collecting agent Đại lý thu hộ 85 Insurance agent Đại lý bảo hiểm 86 Special agent Đại lý đặc biệt 87 To be out of business vỡ nợ, phá sản 88 To do business with somebody buôn bán với ai 89 Banking business nghiệp vụ ngân hàng 90 Forwarding business hãng đại lý giao nhận, công tác giao nhận 91 Retail business thương nghiệp bán lẻ, việc kinh doanh bán lẻ 92 Businessman nhà kinh doanh 93 Business is business Công việc là công việc 94 Cash business việc mua bán bằng tiền mặt 95 Complicated business công việc làm ăn rắc rối 96 Credit in business tín dụng trong kinh doanh 97 International business Việc kinh doanh quốc tế 98 Increase of business Sự tăng cường buôn bán 99 Man of business Người thay mặt để giao dịch 100 Stagnation of business Sự đình trệ việc kinh doanh 101 Business co-operation sự hợp tác kinh doanh 102 Business coordinator người điều phối công việc kinh doanh 103 Business circles/world giới kinh doanh 104 Business expansion sự khuếch trương kinh doanh 105 Business forecasting dự đoán thương mại 106 Business experience kinh nghiệm trong kinh doanh 107 Business is thriving Sự buôn bán phát đạt 108 Business is bad Sự buôn bán ế ẩm 109 Business knowledge kiến thức kinh doanh 110 Business license giấy phép kinh doanh 111 Business organization tổ chức kinh doanh 112 Business relations các mối quan hệ kinh doanh 113 Business tax thuế doanh nghiệp 114 Business trip cuộc đi làm ăn 115 To be in business đang trong ngành kinh doanh 116 Credit against goods Tín dụng trả bằng hàng 117 Acceptance credit Tín dụng chấp nhận 118 Back-to-back credit Thư tín dụng giáp lưng 119 Blank credit Tín dụng không bảo đảm, tín dụng để trống 120 Cash credit Tín dụng tiền mặt 121 Circular credit Thư tín dụng lưu động 122 Clean credit Tín dụng trơn, tín dụng để trống 123 Commercial credit Tín dụng thương mại, tín dụng thương nghiệp 124 Confirmed credit Thư tín dụng xác nhận 125 Confirmed irrevocable credit Thư tín dụng không hủy ngang có xác nhận 126 Countervailing credit Tín dụng giáp lưng 127 Divisible credit Thư tín dụng chia nhỏ 128 Documentary credit Tín dụng chứng từ, thư tín dụng chứng từ 129 Export credit Tín dụng xuất khẩu 130 Fractionable credit Tín dụng chia nhỏ, thư tín dụng chia nhỏ 131 Goverment credit Tín dụng nhà nước 132 Import credit Tín dụng nhập khẩu 133 Preference debenture Trái khoán ưu đãi 134 Secured debenture Trái khoán công ty có đảm bảo 135 Irrevocable credit Thư tín dụng không hủy ngang 136 Instalment credit Tín dụng trả dần, tín dụng trả nhiều lần 137 Long term credit Tín dụng dài hạn 138 Medium credit Tín dụng trung hạn thời hạn1 đến 5 năm 139 Medium term Tín dụng trung hạn 140 Mercantile credit Tín dụng thương nghiệp, thư tín dụng thương nghiệp 141 Open credit Tín dụng không đảm bảo, tín dụng trơn, tín dụng để trống 142 Negotiation credit Tín dụng chiết khấu, thư tín dụng chiết khấu 143 Packing credit Tín dụng trả trước, thư tín dụng trả trước 144 Public credit Tín dụng nhà nước 145 Revocable credit Thư tín dụng hủy ngang 146 Revolving credit Thư tín dụng tuần hoàn 147 Short term credit Tín dụng ngắn hạn 148 Stand by credit Tín dụng dự phòng, tín dụng có hiệu quả 149 Supplier credit Tín dụng người bán 150 Swing credit Tín dụng kỹ thuật, tín dụng chi trội 151 Transferable credit Tín dụng chuyển nhượng 152 Transmissible credit Thư tín dụng chuyển nhượng 153 Unconfirmed credit Tín dụng không xác nhận 154 Creditor Chủ nợ, người cho vay, trái chủ, bên cấp tín dụng 155 Credit advice Giấy báo có 156 Credit business Sự kinh doanh tín dụng 157 Credit card Thẻ tín dụng 158 Credit balance Số dư có 159 Credit co-op Hợp tác xã tín dụng 160 Credit institution Định chế tín dụng 161 To incur Chịu, gánh, bị chi phí, tổn thất, trách nhiệm… 162 Indebted Mắc nợ, còn thiếu lại 163 Indebtedness Sự mắc nợ, công nợ, số tiền nợ 164 Certificate of indebtedness Giấy chứng nhận thiếu nợ 165 Premium Tiền thưởng, tiền đóng bảo hiểm, tiền bù 166 Premium as agreed Phí bảo hiểm như đã thỏa thuận 167 Premium for double optiony Tiền cược mua hoặc bán 168 Premium for the call Tiền cược mua, tiền cược thuận 169 Premium for the put Tiền cược bán, tiền cược nghịch 170 Premium on gold Bù giá vàng 171 Additional premium Phí bảo hiểm phụ, phí bảo hiểm bổ sung 172 Export premium Tiền thưởng xuất khẩu 173 Extra premium Phí bảo hiểm phụ 174 Hull premium Phí bảo hiểm mộc không khấu trừ hoa hồng môi giới, phí bảo hiểm toàn bộ 175 Insurance premium Phí bảo hiểm 176 Lumpsum premium Phí bảo hiêm xô, phí bảo hiểm khoán 177 Net premium Phí bảo hiểm thuần túy đã khấu trừ hoa hồng, môi giới, phí bảo hiểm tịnh 178 Unearned premium Phí bảo hiểm không thu được 179 Voyage premium Phí bảo hiểm chuyến 180 At a premium Cao hơn giá quy định phát hành cổ phiếu 181 Exchange premium Tiền lời đổi tiền 182 Premium bond Trái khoán có thưởng khích lệ 183 Loan Sự cho vay, sự cho mượn, tiền cho vay; công trái 184 Loan at call Tiền vay không kỳ hạn, khoản vay không kỳ hạn 185 Loan on bottomry Khoản cho vay cầm tàu 186 Loan on mortgage Sự cho vay cầm cố 187 Loan on overdraft Khoản cho vay chi trội 188 Loan of money Sự cho vay tiền 189 Bottomry loan Khoản cho vay cầm tàu 190 Call loan Tiền vay không kỳ hạn, khoản vay không kỳ hạn 191 Demand loan Khoản vay không kỳ hạn, sự cho vay không kỳ hạn 192 Fiduciary loan Khoản cho vay không có đảm bảo 193 Long loan Khoản vay dài hạn, sự cho vay dài hạn 194 Short loan Khoản vay ngắn hạn, sự cho vay ngắn hạn 195 Unsecured insurance Sự cho vay không bảo đảm, không thế chấp 196 Warehouse insurance Sự cho vay cầm hàng, lưu kho 197 Loan on interest Sự cho vay có lãi 198 Loan on security Sự vay, mượn có thế chấp 199 Loan-office Sổ giao dịch vay mượn, sổ nhận tiền mua công trái 200 To apply for a plan Làm đơn xin vay 201 To loan for someone Cho ai vay 202 To raise/ secure a loan sự khuếch trương kinh doanh 203 Tonnage Cước chuyên chở, dung tải, dung tích tàu, trọng tải, lượng choán nước 204 Cargo deadweight tonnage Cước chuyên chở hàng hóa 205 Stevedorage Phí bốc dở 206 Landing account Bản kê khai bốc dỡ 207 Leakage account Bản kê khai thất thoát 208 Liquidating account Tài khoản thanh toán 209 Mid – month account Sự quyết toán giữa tháng 210 Profit and loss account Tài khoản lỗ lãi 211 Private account Tài khoản cá nhân 212 Account of charges Bản quyết toán chi phí 213 Account of trade and navigation Bảng thống kê thương mại và hàng hải 214 Clearing account Tài khoản thanh toán bù trừ 215 Exchange equalisation account Tài khoản bình ổn hối đoái 216 Freight account Phiếu cước 217 Frozen account Tài khoản phong tỏa 218 Suspense account tài khoản treo 219 Tallyman’s account Báo cáo nợ, bản tính tiền chưa trả, tài khoản chưa quyết toán 220 Unsettle account Báo cáo nợ, bản tính tiền chưa trả, tài khoản chưa quyết toán 221 Running account Tài khoản vãng lai 222 Weight account Bản tính trọng lượng, bản chi tiết trọng lượng, phiếu trọng lượng 223 Account purchases Báo cáo mua hàng 224 Opening of an account with a bank Việc mở một tài khoản ở ngân hàng 225 Overdraw account Tài khoản rút quá số dư với sự đồng ý của ngân hàng, tài khoản thấu chi 226 Outstanding account Tài khoản chưa thanh toán 227 Rendering of account Sự khai trình tài khoản 228 Reserve account Tài khoản dự trữ 229 Accounts payable control Khoản phải trả tổng quát 230 Account receivable Khoản sẽ thu, khoản sẽ nhận 231 Account receivable control Khoản sẽ thu tổng quát 232 Account receivable summary Tóm tắt khoản sẽ thu Đăng bởi ĐH KD & CN Hà Nội Bạn đang xem Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Kinh tế – Ngoại thương Giáo Dục Bản quyền bài viết thuộc trường THPT thành Phố Sóc Trăng. Mọi hành vi sao chép đều là gian lận! Nguồn chia sẻ Trường ĐH KD & CN Hà Nội TagsHọc Tiếng anh Thông tin cần xem thêm Tóp 10 Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Kinh tế – Ngoại thương Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Kinh tế Ngoại thương Video Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Kinh tế – Ngoại thương Hình Ảnh Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Kinh tế – Ngoại thương Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Kinh tế Ngoại thương Tin tức Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Kinh tế – Ngoại thương Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Kinh tế Ngoại thương Review Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Kinh tế – Ngoại thương Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Kinh tế Ngoại thương Tham khảo Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Kinh tế – Ngoại thương Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Kinh tế Ngoại thương Mới nhất Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Kinh tế – Ngoại thương Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Kinh tế Ngoại thương Hướng dẫn Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Kinh tế – Ngoại thương Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Kinh tế Ngoại thương Tổng Hợp Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Kinh tế – Ngoại thương Wiki về Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Kinh tế – Ngoại thương Bạn thấy bài viết Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Kinh tế – Ngoại thương có giải quyết đươc vấn đề bạn tìm hiểu không?, nếu không hãy comment góp ý thêm về Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Kinh tế – Ngoại thương bên dưới để có thể chỉnh sửa & cải thiện nội dung tốt hơn cho độc giả nhé! Cám ơn bạn đã ghé thăm Website ĐH KD & CN Hà Nội Nguồn Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Kinh tế Ngoại thương

tiếng anh chuyên ngành kinh tế ngoại thương