Chức năng của Lông mày. Bảo vệ mắt. Chức năng chính của lông mày là để giữ nước, mồ hôi và các vật vụn khác không rơi xuống mắt, khi trời mưa hoặc khi chúng ta đổ mồ hôi. Hình dạng lông mày cong giúp cho nước và mồ hôi chảy ra hai bên khuôn mặt, giữ cho đôi mắt Dưới góc độ khoa học, di chuyển lông mày bên trái là một trong những hiện tượng phổ biến thường gặp trong sinh hoạt hay công việc hàng ngày. Có nhiều lý do khiến cơ mắt của tôi liên tục co giật và nhấp nháy, chẳng hạn như: Bạn đang xem: Nháy lông mày trái là điềm gì Tham khảo thêm: Giật lông mày trái ở nam nữ là điềm gì theo giờ chính xác 100% Điềm báo giật lông mày phải theo giờ ở nam và nữ giới Từ 23h - 1h: Bạn sẽ nhận được lời mời tham dự buổi tiệc từ sếp, đồng nghiệp hoặc bạn bè trong thời gian tới Bút chì kẻ lông mày Sana NewBorn Eyebrow Lasting W Brow EX N của Nhật là siêu phẩm bút kẻ chân mày, bút vẽ chân mày nổi tiếng nhiều năm nay tại thị trường nội địa Nhật Với thiết kế 2 đầu 1 đầu chì kẻ nước, 1 đầu là bút tán phấn dễ dàng sử dụng, bút chì kẻ chân mày Sana New Brown Nhật Bản giúp bạn dễ Tướng mũi: Trường hợp mũi dài, cao thông suốt, chóp mũi tròn dầy, lỗ mũi kín, 2 cánh mũi dày dặn thì là người chân chính, lương thiện, làm việc gì cũng quang minh chính đại, sự nghiệp thuận lợi, giàu sang. Người mày ngài mà mũi cong vẹo, lệch, gồ ghề thì tâm địa xấu Lông mày Châu Âu là gì? Đặc điểm của lông mày Châu Âu. Lông mày Châu Âu, giống như tên gọi của nó, thường rất phù hợp với những bạn có gương mặt sắc sảo với sống mũi cao thẳng bởi hình dáng sắc sảo, dày của mình. Lông mày Châu Âu là một dáng chân mày sắc nét uZoQhl. Bạn đang chọn từ điển Việt-Trung, hãy nhập từ khóa để tra. Định nghĩa - Khái niệm lông mày tiếng Trung là gì? Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ lông mày trong tiếng Trung và cách phát âm lông mày tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ lông mày tiếng Trung nghĩa là gì. lông mày phát âm có thể chưa chuẩn 眉 ; 眉毛; 眼眉 《生在眼眶上缘的毛。》 Nếu muốn tra hình ảnh của từ lông mày hãy xem ở đâyXem thêm từ vựng Việt Trung ươn thối tiếng Trung là gì? giấy lau tay tiếng Trung là gì? buổi nói chuyện tiếng Trung là gì? hèn hạ tiếng Trung là gì? bình tĩnh xem xét tiếng Trung là gì? Tóm lại nội dung ý nghĩa của lông mày trong tiếng Trung 眉 ; 眉毛; 眼眉 《生在眼眶上缘的毛。》 Đây là cách dùng lông mày tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2023. Cùng học tiếng Trung Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ lông mày tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời. Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn. Từ vựng tiếng Trung về chủ đề Mỹ phẩm Dụng cụ Trang điểmBài viết hôm nay chúng ta sẽ tìm hiểu từ vựng Mỹ phẩm trong tiếng Trung qua chủ đề chuyên ngành Mỹ phẩm này nhé!Nội dung chính Show Từ vựng tiếng Trung về chủ đề Mỹ phẩm Dụng cụ Trang điểmTừ vựng tiếng Trung về dụng cụ Làm đẹpHội thoại tiếng Trung giao tiếp bán hàng Tại cửa hàng bán Mỹ phẩm1. 会话 Hội thoại2. Từ vựng trong đoạn Hội thoại trênCác hãng mỹ phẩm nổi tiếng của Trung Quốc Là phái nữ ai cũng muốn mình xinh đẹp phải không ạ? mặc dù vẻ đẹp tự nhiên luôn được ưa chuộng nhưng ở xã hội ngày một hiện đại hiện nay, mỹ phẩm cũng là thứ không thể từ vựng tiếng Trung chủ đề Mỹ phẩm STT Tiếng Việt Tiếng Trung Phiên âm 1 Bấm mi 睫毛刷 Jiémáo shuā 2 Bông phấn 粉扑儿 Fěnpū er 3 Bông tẩy trang 化装棉 Huàzhuāng mián 4 Chì kẻ lông mày 每笔 Měi bǐ 5 Chì kẻ mắt 眼线笔 Yǎnxiàn bǐ 6 Dầu gội đầu 洗发水 Xǐ fǎ shuǐ 7 Dầu xả 护发素 Hù fā sù 8 Hộp phấn 香粉盒 Xiāng fěn hé 9 Kem che khuyết điểm 遮瑕霜 Zhēxiá shuāng 10 Kem chống nắng 防晒霜 Fángshài shuāng 11 Kem dưỡng da 雪花膏,美容洁肤膏 Xuěhuāgāo, měiróng jié fū gāo 12 Kem dưỡng da ban đêm 晚霜 Wǎnshuāng 13 Kem dưỡng da ban ngày 日霜 Rì shuāng 14 Kem dưỡng da tay 护手黄 Hù shǒu huáng 15 Kem đánh răng 牙膏 Yágāo 16 Kem giữ ẩm 保湿霜 Bǎoshī shuāng 17 Kem nền 粉底霜 Fěndǐ shuāng 18 Kem săn chắc da 纤容霜 Xiān róng shuāng 19 Kem thoa mí mắt 眼睑膏 Yǎnjiǎn gāo 20 Kem trắng da 美白霜 Měibái shuāng 21 Mặt nạ đắp mặt 面膜 Miànmó 22 Nước hoa 花露水 Huālùshuǐ 23 Nước hoa xịt phòng 空气芳香剂 Kōngqì fāngxiāng jì 24 Nước súc miệng 漱口水 Shù kǒushuǐ 25 Phấn mắt 眼影 Yǎnyǐng 26 Phấn phủ 粉饼 Fěnbǐng 27 Sản phẩm làm đẹp 化妆品 Huàzhuāngpǐn 28 Sản phẩm làm sạch thông dụng 日化清洁母婴 Rì huà qīngjié mǔ yīng 29 Sữa dưỡng thể 润肤霜 Rùn fū shuāng 30 Sữa rửa mặt 洗面奶 Xǐmiàn nǎi 31 Sữa tắm 沐浴液 Mùyù yè 32 Sữa tắm 沐浴露 Mùyù lù 33 Sữa tẩy trang 卸妆乳 Xièzhuāng rǔ 34 Thuốc xịt thơm miệng 口腔清新剂 Kǒuqiāng qīngxīn jì 35 Xà phòng thơm 香皂 Xiāngzào 36 Phấn rôm 爽身粉 shuǎngshēn fěn 37 Sữa dưỡng da tay 护手霜 hù shǒu shuāng Từ vựng tiếng Trung về dụng cụ Làm đẹp 1 Bông phấn 粉扑儿 fěnpūr 2 Bông tẩy trang 化妆棉 huàzhuāng mián 3 Cái bấm mi 睫毛刷 jiémáo shuā 4 Cái bấm móng tay 指甲钳 zhǐjiǎ qián 5 Cái bơm xịt nước hoa 香水喷射器 xiāngshuǐ pēnshè qì 6 Cọ lông mày 眉刷 méi shuā 7 Giấy thấm dầu 吸油纸 xīyóu zhǐ 8 Giũa móng tay 指甲刷 zhǐjiǎ shuā 9 Hộp mỹ phẩm có gương soi 化妆用品小镜匣 huàzhuāng yòngpǐn xiǎo jìng xiá 10 Hộp trang điểm 梳妆箱 shūzhuāng xiāng 11 Kéo nhỏ sửa móng tay 修甲小剪刀 xiū jiǎ xiǎo jiǎndāo 12 Nước chùi móng aceton 洗甲水 xǐ jiǎ shuǐ 13 Nước hoa 花露水, 香水 huālùshuǐ, xiāngshuǐ 14 Nước sơn móng tay 指甲油 zhǐjiǎ yóu Hội thoại tiếng Trung giao tiếp bán hàng Tại cửa hàng bán Mỹ phẩm化妆品店 Cửa hàng bán mỹ phẩm1. 会话 Hội thoạiHội thoại 1欢迎您来我店参观。Huānyíng nín lái wǒ diàn mừng bạn đến tham quan cửa cónglái méiyǒu huàzhuāng, wǒ duì huàzhuāngpǐn méiyǒu shé me liǎojiě, nǐ kěyǐ gěi wǒ jièshào ma?Tôi từ trước đến giờ đều không trang điểm nên đối với mỹ phẩm không có hiểu biết, chị có thể giới thiệu cho tôi không?当然可以啊。首先我要看你是油性,干性还是中性的皮肤?Dāngrán kěyǐ a. Shǒuxiān wǒ yào kàn nǐ shì yóuxìng, gān xìng háishì zhōng xìng de pífū?Đương nhiên có thể. Đầu tiên phải xem da bạn thuộc loại nào, da dầu, da khô hay da thường?我是油性皮肤,还长痘痘,皮肤偏黄,毛孔粗大的皮肤。Wǒ shì yóuxìng pífū, hái zhǎng dòu dòu, pífū piān huáng, máokǒng cūdà de em là da dầu, còn mọc mụn, sắc da hơi vàng, lỗ chân lông to dehuà nǐ yào shǎo yòng huàzhuāngpǐn, xiàn hùfū, wǒ gěi nǐ kàn jǐ zhǒng qū dòu chǎnpǐn. Ránhòu nǐ yào bǎoyǎng pífū, zuì hào huán shì shǐyòng gǎnlǎn shuǐ rùn wǔ jiàn tào, bāokuò xǐmiàn nǎi, shuǎngfūshuǐ, jūnhéng bǎoshī rǔ, nèn bái miànshuāng, như vậy thì em cần hạn chế trang điểm, chăm sóc da trước đi, chị cho em xem mấy loại sản phẩm trị mụn, tốt nhất vẫn nên dùng bộ 5 lọ dưỡng ẩm ô liu, bao gồm sữa rửa mặt, nước hoa hồng, sữa dưỡng ẩm cân bằng da, kem trắng sáng mềm mại, kem wǒ tīng shuō bu guǎn shì báitiān háishì wǎnshàng, dōu yào yòng bǎoshī em nghe nói dù là ngày hay đêm đều nên dùng kem dưỡng ẩm cho de, báitiān yǒu tàiyáng suǒyǐ wǒmen gāi yòng měibái rì shuāng, kěyǐ fángshài, kòngyóu, hùfū. Wǎnshàng nǐ shuìjiào de shíhòu hēhù nǐ de pífū, wǎnshàng miànshuāng shǐ pífū gèngjiā jǐn zhì nèn bái, kàng yǎnghuà, kàng zhòuwén děng vậy, ban ngày có mặt trời nên chúng ta dùng kem trắng da bn ngày, có thể chống nắng, kiềm dầu, dưỡng da. Buổi tối lúc em đi ngủ có thể chăm sóc da, kem đêm có thể giúp da em săn chắc trắng mềm, chống lão hóa, chống nhăn嗯好,还有吗?Ń hǎo, hái yǒu ma?Vâng, còn gì nữa không?有,眼部也要保养啊,比如黑眼圈,眼角皱纹。Yǒu, yǎn bù yě yào bǎoyǎng a, bǐrú hēi yǎnquān, yǎnjiǎo mắt cũng cần chăm sóc, ví dụ quầng đen ở mắt, nếp nhăn ở đuôi nǐ dōu gěi wǒ jièshào jǐ zhǒng pǐnpái chị giới thiệu cho em mấy nhãn hiệu de, pǐnpái yǒu hěnduō, nǐ xǐhuān yòng rìběn de, hánguó de háishì ōuměi de?Được, có rất nhiều nhãn hiệu, em thích dùng của Nhật Bản, Hàn Quốc hay sản phẩm Âu Mỹ?我想买法国的欧莱雅,我朋友用过了,效果蛮好的。Wǒ xiǎng mǎi fàguó de ōuláiyǎ, wǒ péngyǒu yòngguòle, xiàoguǒ mán hǎo muốn mua hãng LOREAL của Pháp, bạn em dùng qua rồi, hiệu quả rất a, wǒ yě yòng zhè zhǒng pǐnpái, wǒ pífū bǐ yǐqián piàoliang thế, chị cũng dùng hãng này mà, da của chị đẹp hơn ngày trước rất a, wǒ mǎi yī yīduàn shíjiān wǒ huílái, nǐ zài jièshào huàzhuāng de bùzhòu ba. Xièxiè em mua một bộ. Qua một thời gian nữa em quay lại, chị lại giới thiệu các bước trang điểm nữa nhé. Cảm ơn thoại 2下午好,请你进店里看看。Xiàwǔ hǎo, qǐng nǐ jìn diàn lǐ kàn buổi chiều, mời chị vào trong cửa hàng huíláile, shàng gè yuè wǒ zài zhèlǐ mǎi huàzhuāngpǐn, nǐ kàn wǒ pífū biàn chéng měibái quay lại đây, tháng trước em mua mỹ phẩm ở đây, chị xem da mặt em đã mềm mại trắng sáng a, nǐ pífū shàng de dòu dòu shǎo duōle, miànpí yě guānghuá. Jīntiān wǒ bāng nǐ xuǎnzé huàzhuāng de chǎnpǐn vậy, mụn trên mặt em đã ít đi nhiều, da mặt sáng mịn. Hôm nay chị giúp em chọn sản phẩm để trang điểm qīngjié pífū; yíngyǎng miànshuāng, fángshài gélí shuāng zhè sān zhǒng nǐ bìxū hoa hồng rửa sạch da mặt; kem dưỡng da; kem lót chống nắng, ba loại này em nhất định phải gěi wǒ pífū bǔchōng shuǐfèn, yíngyǎng, fángshài shì ma?Có thể bổ sung nước, chất dinh dưỡng, chống nắng à chị?是的,化妆时你先用隔离霜,打粉底,然后才上粉饼,你是油性皮肤,使用这个产品吧。Shì de, huàzhuāng shí nǐ xiān yòng gélí shuāng, dǎ fěndǐ, ránhòu cái shàng fěnbǐng, nǐ shì yóuxìng pífū, shǐyòng zhège chǎnpǐn rồi, khi trang điểm trước tiên em dùng kem lót, kem nền rồi mới đánh phấn, da em là da nâu, dùng sản phẩm này hǎo, zhèyàng huàzhuāng duì wǒ pífū méiyǒu hài de, shì ma?Ồ vâng, mỹ phẩm này sẽ không có hại với da của em chứ?是的,这些都是基础化妆而已,你要不要画眉,用眼线笔,刷口红,上睫毛膏等?Shì de, zhèxiē dōu shì jīchǔ huàzhuāng éryǐ, nǐ yào bùyào huàméi, yòng yǎnxiàn bǐ, shuā kǒuhóng, shàng jiémáo gāo děng?Đúng vậy, đây chỉ là những bước trang điểm căn bản, em có muốn vẽ lông mày, dùng bút vẽ đường viền mắt, tô son, mascara không?不要那么多,刷口红,上睫毛膏就好,我想自然点儿。Bùyào nàme duō, shuā kǒuhóng, shàng jiémáo gāo jiù hǎo, wǒ xiǎng zìrán diǎn cần nhiều như thế đâu ạ, tô son, mascara là được, em muốn tự nhiên zhèxiē dōngxī dū shì nǐ huàzhuāng shí yào de, nǐ kàn kàn đây đều là những thứ khi trang điểm cần dùng, em xem cảm ơn Từ vựng trong đoạn Hội thoại trên 1 刷口红 Shuā kǒuhóng tô son 2 上睫毛膏 shàng jiémáo gāo đánh mascara 3 上粉底 shàng fěndǐ đánh phấn nền 4 画眉 huàméi vẽ lông mày 5 化妆 huàzhuāng trang điểm 6 了解 liǎojiě hiểu biết 7 皮肤 pífū da 8 祛痘 qū dòu trị mụn 9 毛孔 máokǒng lỗ chân lông 10 肤色 fūsè sắc da 11 洗面奶 xǐmiàn nǎi sữa rửa mặt 12 爽肤水 shuǎngfūshuǐ nước hoa hồng 13 防晒 fángshài chống nắng 14 霜 shuāng kem 15 乳 rǔ sữa 16 营养 yíngyǎng chất dinh dưỡng 17 粉底 fěndǐ kem nền 18 粉饼 fěnbǐng phấn 19 隔离霜 gélí shuāng kem lót 20 柔软 róuruǎn mềm mại 21 嫩白 nèn bái trắng nõn 22 光滑 guānghuá láng mượt 23 清洁 qīngjié thanh khiết 24 补充 bǔchōng bổ sung 25 水分 shuǐfèn thành phần nước 26 氧化 yǎnghuà oxy hóa 27 皱纹 zhòuwén nếp nhăn 28 保湿 bǎoshī dưỡng ẩm 29 眼霜 yǎnshuāng kem mắt 30 眼线笔 yǎnxiàn bǐ bút kẻ mắt 31 欧莱雅 ōuláiyǎ LOREAL Các hãng mỹ phẩm nổi tiếng của Trung Quốc1. Dabao2. Avon5. Caisy6. TJOY7. Chando8. Inoherb9. YUE LeafXem thêmTừ vựng tiếng Trung chuyên ngành Spa, MassageTừ vựng tiếng Trung về chủ đề Cắt Tóc Gội đầuChúc các bạn Nữ luôn xinh đẹp và học tiếng Trung thật tốt! Cám ơn các bạn đã ghé thăm website của chúng quyền thuộc về Trung tâm tiếng Trung ChineseVui lòng không copy khi chưa được sự đồng ý của tác giả. Tìm lông mày 眉 ; 眉毛; 眼眉 Lĩnh vực Cơ thể ngườiLông mày 眉毛méimáoLĩnh vực Y tếLông mày 眼 眉yǎn méi Tra câu Đọc báo tiếng Anh lông mày- dt. Đám lông mọc dày, thành hình dài trên mắt người lông mày lá Đám lông mọc dày trên con mắt người. Bộ phận cơ thể người tiếng Trung là một trong những từ vựng thông dụng nhất mà chúng ta cần phải ghi nhớ. Nắm vững các từ vựng về cơ thể chân, tay này sẽ rất hữu ích khi bạn đi khám bác sĩ, chơi thể thao, đi mua sắm… Vậy bạn đã biết bắp tay, bàn chân hay cơ bụng 6 múi tiếng Trung là gì chưa? Hãy cùng trung tâm Hoa Ngữ Tầm Nhìn Việt tìm hiểu ngay trong bài viết dưới đây nhé. Xem ngay Khóa học tiếng Trung hiệu quả cho người mới bắt đầu. Nội dung chính 1. Bộ phận cơ thể người tiếng Trung là gì? 2. Các bộ phận đơn lẻ của cơ thể người trong tiếng Hoa Học từ vựng chủ đề các bộ phận trên cơ thể người Cơ thể trong tiếng Trung gọi là 身体 / Shēntǐ /, thân thể. Bao gồm đầu, cổ, thân ngực & bụng, hai tay và hai chân. Xem ngay Tổng hợp các từ vựng tiếng Trung thông dụng nhất hiện nay. Dưới đây là tổng hợp về từ vựng chung về cơ thể. Tiếng Việt Tiếng Trung Phiên âm Da 皮肤 pí fū Cơ bắp 肌肉 jī ròu Xương 骨头 gǔtou Khớp 关节 guān jié Tĩnh mạch 脉络 màiluò Tóc 毛 máo XEM NGAY Tiếng Trung sơ cấp. Mẫu câu ví dụ sử dụng 六块腹肌 / Liù kuài fù jī / Cơ bụng 6 múi. 你的肌肉很大 / Nǐ de jīròu hěn dà / Cơ bắp của bạn thật to. 你的头发很漂亮 / Nǐ de tóufǎ hěn piàoliang / Tóc của bạn thật đẹp. 这些天我的身体更强壮 / Zhèxiē tiān wǒ de shēntǐ gèng qiángzhuàng / Mấy ngày nay cơ thể của tôi khỏe mạnh hơn. CÓ THỂ BẠN MUỐN BIẾT 2. Các bộ phận đơn lẻ của cơ thể người trong tiếng Hoa Bộ phận cơ thể người phần đầu và mặt 头脸 / Tóuliǎn / Chúng ta hãy bắt đầu với phần trên cùng trước, dưới đây là một số từ vựng hữu ích về đầu và mặt. Tìm hiểu ngay Cách tự học tiếng Trung tại nhà hiệu quả. Khuôn mặt tiếng Trung là gì? Tiếng Việt Tiếng Trung Phiên âm Đầu 头 tóu Mặt 脸 liǎn Mắt 眼睛 yǎnjīng Mũi 鼻子 bízi Lỗ mũi 鼻孔 bíkǒng Tai 耳朵 ěrduǒ Miệng 嘴 zuǐ Răng 牙齿 yáchǐ Lưỡi 舌 shé Má 脸颊 liǎnjiá Trán 额头 é’tóu Lông mày 眉毛 méimáo Mí mắt 眼皮 yǎnpí Lông mi 睫毛 jiémáo Môi 唇 chún Cằm, cái cằm 下巴 xiàba Mẫu câu ví dụ 你的脸颊红了 / Nǐ de liǎnjiá hóngle / Má của bạn đỏ rồi. 你的蓝眼睛好亮 / Nǐ de lán yǎnjīng hǎo liàng / Đôi mắt xanh của bạn thật sáng. 我的头这么大 / Wǒ de tóu zhème dà! / Đầu của bạn lại to như vậy. Xem ngay Thả diều tiếng Trung là gì? Từ vựng tiếng Trung về phần thân trên – 上半身 / Shàngbànshēn / Tiếp theo là từ vựng về phần thân trên, dưới đây là từ đơn lẻ tạo thành thân trên. Tên gọi tiếng Trung các bộ phận đơn lẻ trong cơ thể người Tiếng Việt Tiếng Trung Phiên âm Cổ 脖子 bózi Thân 躯干 qūgàn Ngực 胸 xiōng Bụng 肚子 dùzi Lưng 背 bèi Vai 肩膀 jiān bǎng Nách 腋窝 yèwō Cánh tay 胳膊 gē bo Khuỷu tay 胳膊肘 gē bo zhǒu Tay 手 shǒu Cổ tay 手腕 shǒuwàn Thắt lưng, eo 腰 yāo Rốn, lỗ rốn 肚脐 dùqí Một vài mẫu câu ví dụ 我背痛 / Wǒ bèi tòng / Tôi bị đau lưng. 我们每只手上有4个手指和1个拇指 / Wǒmen měi zhī shǒu shàng yǒu 4 gè shǒuzhǐ hé 1 gè mǔzhǐ / Mỗi bàn tay của chúng ta có 4 ngón tay và 1 ngón cái. 运动后我的胸部越来越大 / Yùndòng hòu wǒ de xiōngbù yuè lái yuè dà / Sau khi tập thể dục, ngực của tôi ngày càng to. Một số từ vựng liên quan đến tay – 手 / shǒu / Bạn đã biết gọi tên của từng ngón tay trong tiếng Trung chưa? Các bộ phận như cổ tay, khớp ngón tay trong tiếng Trung có từng tên gọi riêng, dưới đây là những từ vựng cơ bản dành cho bạn. Bàn tay tiếng Trung là gì? Tiếng Việt Hanzi Pinyin Ngón tay 手指 shǒu zhǐ Khớp ngón tay 指关节 zhǐ guān jié Móng tay 指甲 zhǐjiǎ Ngón tay cái, ngón chân cái 拇指 / 大拇指 mŭzhĭ / dà mǔzhǐ Ngón trỏ 食指 shí zhĭ Ngón giữa 中指 zhōng zhĭ Ngón áp út 无名指 wú míng zhĭ Ngón út 小指 / 小拇指 xiăo zhĭ / xiăo mŭ zhĭ Bàn tay 手掌 shǒuzhǎng Lòng bàn tay 掌心 / 手心 zhǎngxīn / shǒuxīn Ví dụ 我的指甲好长 / Wǒ de zhǐjiǎ hǎo zhǎng / Móng tay của tôi dài quá. 为什么无名指上没有戒指? / Wèishéme wúmíngzhǐ shàng méiyǒu jièzhǐ? / Tại sao chiếc nhẫn không có trên ngón áp út? Từ vựng tiếng Trung chủ đề bộ phận cơ thể người – Nội tạng 脏腑 / Zàngfǔ / Nội tạng là những bộ phận nằm bên trong cơ thể của chúng ta, dưới đây là những từ vựng chắc chắn sẽ giúp ích cho bạn khi đi khám bệnh, nói về chủ đề sức khỏe đấy. Hãy cùng bỏ túi ngay! Từ vựng Tiếng Trung Phiên âm Não 脑 nǎo Trái tim 心脏 xīn zàng Gan 肝 gān Phổi 肺 fèi Dạ dày 胃 wèi Đại tràng, ruột già 大肠 dà cháng Ruột non 小肠 xiǎo cháng Túi mật 胆囊 dǎnnáng Bóng đái 膀胱 pángguāng Niệu đạo 尿道 niàodào Lách 脾 pí Cơ quan sinh sản 生殖器 shēngzhíqì Ví dụ 我的肚子很痛 / Wǒ de dùzi hěn tòng / Bụng của tôi rất đau. 吸烟对您的肺有害 / Xīyān duì nín de fèi yǒuhài / Hút thuốc có hại cho phổi của bạn. 我奶奶有心脏问题 / Wǒ nǎinai yǒu xīnzàng wèntí / Bà của tôi có vấn đề về tim. Từ vựng tiếng Trung về cơ thể phần thân dưới Tiếng Việt Hán tự Phiên âm Mông 臀部 / 屁股 tún bù / pì gu Hông 腰胯 yāo kuà Bộ phận sinh dục 阴部 yīnbù Chân 腿 tuǐ Đùi 大腿 dàtuǐ Cẳng chân 小腿 xiǎotuǐ Bắp chân 腿肚子 tuǐdùzi Khớp 胫 jìng Đầu gối 膝盖 xī gài Bàn chân 脚 jiǎo Lòng bàn chân 脚底 jiǎodǐ Gót chân 脚跟 jiǎogēn Mắt cá 脚脖子 jiǎo bózi Ngón chân 脚趾 jiǎo zhǐ Móng chân 脚趾甲 jiǎo zhǐ jiǎ 他的腿很长 / Tā de tuǐ hěn zhǎng / Chân của anh ta rất dài. 我踢足球时摔断了脚踝 / Wǒ tī zúqiú shí shuāi duànle jiǎohuái / Tôi bị gãy xương mắt cá chân khi chơi bóng đá. 我的脚不适合这双鞋 / Wǒ de jiǎo bù shìhé zhè shuāng xié / Chân tôi không đi vừa đôi giày này. Như vậy chúng ta đã mở rộng thêm các vốn từ mới liên quan đến bộ phận cơ thể người trong tiếng Trung rồi. Hy vọng bài viết này có thể mang đến cho bạn một tài liệu giá trị. Cảm ơn bạn đã dành thời gian để tham khảo tài liệu, chúc bạn học tiếng Trung thật tốt. Liên hệ trung tâm Hoa Ngữ Tầm Nhìn Việt ngay để tham khảo các khóa học tiếng Trung từ cơ bản đến nâng cao cho mọi học viên. Tôi tên là Đỗ Trần Mai Trâm sinh viên tại trường Đại Việt Sài Gòn, khoa Ngoại Ngữ chuyên ngành tiếng Trung Quốc. Với kiến thức tôi học được và sự nhiệt huyết sáng tạo, tôi hy vọng có thể mang lại giá trị cao nhất cho mọi người. “Còn trẻ mà, bất cứ việc gì cũng đều theo đuổi rất mạnh mẽ. Hình như phải vậy mới không uổng công sống”. Bạn đang chọn từ điển Việt-Trung, hãy nhập từ khóa để tra. Định nghĩa - Khái niệm đuôi lông mày tiếng Trung là gì? Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ đuôi lông mày trong tiếng Trung và cách phát âm đuôi lông mày tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ đuôi lông mày tiếng Trung nghĩa là gì. 眉梢 《眉毛的末尾部分。》 Nếu muốn tra hình ảnh của từ đuôi lông mày hãy xem ở đâyXem thêm từ vựng Việt Trung làm mủi lòng tiếng Trung là gì? vỏ tàu tiếng Trung là gì? lúc nào đó tiếng Trung là gì? hoàng thiên tiếng Trung là gì? nhão tiếng Trung là gì? Tóm lại nội dung ý nghĩa của đuôi lông mày trong tiếng Trung 眉梢 《眉毛的末尾部分。》 Đây là cách dùng đuôi lông mày tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2023. Cùng học tiếng Trung Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ đuôi lông mày tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời. Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn. Bạn đang chọn từ điển Việt-Trung, hãy nhập từ khóa để tra. Định nghĩa - Khái niệm lông mày rậm tiếng Trung là gì? Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ lông mày rậm trong tiếng Trung và cách phát âm lông mày rậm tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ lông mày rậm tiếng Trung nghĩa là gì. 浓眉 《黑而密的眉毛。》 Nếu muốn tra hình ảnh của từ lông mày rậm hãy xem ở đâyXem thêm từ vựng Việt Trung túi nhựa tiếng Trung là gì? tuyến bã nhờn tiếng Trung là gì? ma bùn tiếng Trung là gì? hộc tủ tiếng Trung là gì? thiệt hơn tiếng Trung là gì? Tóm lại nội dung ý nghĩa của lông mày rậm trong tiếng Trung 浓眉 《黑而密的眉毛。》 Đây là cách dùng lông mày rậm tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2023. Cùng học tiếng Trung Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ lông mày rậm tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời. Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

lông mày tiếng trung là gì